V+ 으려면/려면 Giả định trường hợp có ý định thực hiện một hành động nào đó.

어서 오십시오. 고객님, 뭘 도와드릴까요? Xin mời vào ạ! Thưa quý khách, tôi có thể giúp gì cho anh ạ? 계좌를 하나 만들고 싶어요. 현금 카드도요. Tôi muốn tạo một tài khoản ạ. Cả tài khoản tiền mặt nữa ạ. 저희 은행에 다른 계좌가 있으십니까? Anh có tài khoản khác...

V/A+어/아/여서 그런지 Dự đoán về nguyên nhân hoặc lí do của nội dung ở vế trước một cách không chắc chắn

저, 환전을 하려고 하는데요. 원을 달러로 바꿔 주세요. Tôi định đổi tiền ạ. Xin hãy đổi tiền won sang tiền đôla giùm tôi ạ! 얼마나 바꾸시겠습니까? Anh muốn đổi bao nhiêu ạ? 1,000달러 바꿔 주세요. 환율이 어떻게 돼요? Hãy đổi giùm tôi 1,000 đôla ạ! Tỷ giá như thế nào...

V/A +습니다만/ㅂ니다만 Nói về nội dung trái ngược ở vế trước được tiếp tục nói đến ở vế sau.

영업팀에 지원하셨네요. 이런 일을 한 경험이 있습니까? Anh đã nộp đơn xin vào phòng kinh doanh. Anh có kinh nghiệm làm công việc như thế này không? 같은 일을 한 경험은 없습니다만 비슷한 일을 한 적이 있습니다. Mặc dù không có kinh nghiệm làm cùng một công việc nhưng tôi...

V/A+ 어/아/여야 Diễn tả nội dung ở vế trước là nhất định cần thiết cho nội dung ở vế sau.

이력서를 보니까 외국어를 많이 하시네요. Xem sơ yếu lí lịch thì thấy anh nói khá nhiều ngoại ngữ. 네, 영어 외에 중국어와 일본어를 공부했습니다. 스페인어도 조금 배웠고요. Vâng, ngoài tiếng Anh ra tôi đã học tiếng Trung và tiếng Nhật. Tôi cũng đã học một chút tiếng Tây Ban Nha...

V+ 기 위해서 Diễn tả mục đích hoặc ý đồ khi thực hiện một việc nào đó.

이력서를 보니까 아르바이트를 많이 하셨네요. 이유가 있습니까? Xem sơ yếu lí lịch thì thấy anh đã làm thêm khá nhiều. Lí do là gì vậy ạ? 다양한 경험을 쌓기 위해서 아르바이트를 여러 가지 했습니다. Tôi đã làm nhiều công việc làm thêm để tích lũy nhiều kinh nghiệm đa dạng...

N을/를 위해서 Diễn tả một hành động nào đó là có lợi cho danh từ đứng trước hoặc danh từ đó là mục tiêu của hành động đứng sau nó

데이트가 있는데 급하게 야근을 해야 하면 어떻게 하겠습니까? Anh sẽ làm như thế nào nếu anh có một buổi hẹn hò nhưng phải tăng ca đột xuất? 그 일이 오늘까지 끝내야 하는 중요한 일이면 여자 친구에게 양해를 구하고 야근을 하겠습니다. Nếu việc đó là việc quan trọng phải kết thúc...

N에 대해서 Sử dụng khi nói đến nội dung có liên quan đến danh từ đứng trước

면접 시험 준비 잘하고 있어? Cậu đang chuẩn bị tốt để thi phỏng vấn chứ? 준비하고 있는데 어떤 질문이 나올지 모르겠어. Mình đang chuẩn bị nhưng không biết sẽ có những câu hỏi như thế nào. 지원한 회사와 하는 일에 대해서 잘 알고 있는 게 중요해. Quan trọng là việc...

V/A+ 는/은/ㄴ 척하다 Diễn tả thái độ hoặc hình dạng được tạo ra giống thật mặc dù đó không phải là sự thật.

나 다음 주 월요일에 면접 봐. Thứ hai tuần sau mình đi phỏng vấn. 잘됐다. 지난번에 지원한 그 회사야? Tốt quá! Là công ty mà lần trước cậu nộp đơn đó hả? 응, 그런데 경쟁률이 높아서 걱정이야. Ừ, nhưng mà tỉ lệ cạnh tranh cao nên mình thấy lo quá....

V+ 다가 Diễn tả một động tác hoặc tình huống nào đó được dừng lại và chuyển sang một động tác hoặc tình huống khác

어떻게 오셨습니까? Cô đến có việc gì vậy ạ? 주머니에서 핸드폰을 꺼내다가 떨어뜨려서 액정이 깨졌어요. Tôi đang lấy điện thoại từ trong túi ra thì làm rơi nên màn hình bị vỡ ạ. 액정을 새로 갈아야겠네요. Vậy thì phải thay màn hình mới ạ. 수리비를 따로 내야 해요? 산 지...

V+ 는 대로 Sự việc ở vế sau được diễn ra ngay sau khi sự việc ở phía trước diễn ra

고객님, 확인해 보니까 간단한 고장이라서 오늘 수리가 가능할 것 같습니다. Thưa quý khách, tôi kiểm tra thì thấy đó là lỗi hỏng đơn giản nên có khả năng sửa được trong hôm nay ạ. 그래요? 얼마나 걸릴까요? Vậy ạ? Mất bao lâu ạ? 한 한 시간 정도 걸릴 것 같습니다....