V+ 게 되다 Diễn tả một kết quả nào đó đã xảy ra mà không liên quan đến ý chí của chủ ngữ.

이렇게 송별회를 해 줘서 고마워. Cảm ơn vì đã tổ chức tiệc chia tay như thế này cho mình. 네가 고향으로 돌아가게 돼서 너무 섭섭하다. Bạn về quê nên mình thấy buồn quá! 나도 그래. 정이 많이 들었는데. Mình cũng vậy. Chúng ta đã gắn bó tình cảm nhiều. 고향에...

V/A +어도/아도/여도 Diễn tả nội dung vế sau không phải là kết quả có thể dự đoán từ nội dung của vế trước.

지난 주말을 어떻게 보냈어요? Cuối tuần vừa rồi anh đã làm gì vậy? 초등학교 동창회에 가서 친구들을 만났어요. Tôi đã đến buổi họp lớp cấp một để gặp các bạn. 오랜만에 만났는데 어색하지 않았어요? Lâu ngày mới gặp lại mà mọi người không gượng gạo sao? 어렸을 때 친구는 오랜만에...

V/A+ 는/은/ㄴ 거 아니에요? Hỏi người nghe nội dung mà mình suy nghĩ hoặc phỏng đoán có đúng hay không

스티브 씨도 오늘 동호회 모임에 갈 거지요? Anh Steve hôm nay cũng đi đến buổi họp mặt câu lạc bộ chứ? 서연 씨도 갈까요? Cô Seoyeon có đến không? 특별한 일이 없으니까 아마 갈 거예요. Không có việc gì đặc biệt nên có lẽ cô ấy sẽ đến. 그럼 저도...

V+ 으면서/면서 Sử dụng khi thực hiện hành động ở vế trước và vế sau một cách đồng thời.

오랜만에 이렇게 야구장에 오니까 어때? Lâu lắm rồi mới lại đến sân bóng chày, cậu thấy thế nào? 너무 좋아. 그리고 우리 팀이 잘하니까 더 신나. Thích lắm. Hơn nữa đội mình chơi tốt nên càng vui hơn. 오늘은 우리 팀이 이길 것 같아. Hôm nay có lẽ đội mình...

V/A+ 니? Hỏi người cấp dưới hoặc đồng cấp gần gũi bằng cách nói trống không

이 찜질방은 참 크네. Phòng tắm hơi này lớn thật! 응, 방도 여러 가지 많아. 먼저 저기에 들어가 보자. Ừ, phòng cũng có nhiều loại nữa. Chúng ta vào đằng kia trước đi. 저기는 많이 뜨겁니? Đằng kia có nóng lắm không? 좀 뜨거워. 그런데 땀을 흘리면 피로가 풀릴 거야....

어떻게(어디에서, 언제, 어느 N이/가…) V/A+는지/은지/ㄴ지 몰라요. Chủ thể không biết đến một thông tin hay sự thật nào đó.

볼링을 치러 갈래요? Cô có muốn đi chơi bô-ling không? 저는 볼링을 어떻게 치는지 몰라요. Tôi không biết chơi bô-ling như thế nào ạ. 볼링을 쳐 본 적이 없어요? Cô chưa từng chơi bô-ling ư? 네, 볼링을 쳐 본 적이 한 번도 없어요. Vâng, tôi chưa từng chơi bô-ling lần...

N이나/나² Diễn tả rằng mặc dù đó không phải là thứ tốt nhất trong nhiều thứ nhưng là thứ có thể lựa chọn dễ dàng.

주말에 케이팝(K-pop) 콘서트 보러 가자. Cuối tuần này chúng ta đi xem buổi trình diễn K-pop đi! 누가 나오는데? Nhưng mà có ai vậy? 요즘 인기 있는 케이팝(K-pop) 가수들이 거의 다 나와. Hầu như các ca sĩ K-pop được yêu thích hiện nay đều đến. 그래? 근데, 주말에는 좀 쉬고...

무슨 N이/가(어떻게, 왜, 누가…) V/A는지/은지/ㄴ지 알아요? Hỏi xem đối phương có biết về thông tin hoặc sự việc nào đó không

요즘 극장에서 무슨 영화가 인기가 많은지 알아요? Anh có biết dạo này ở các rạp chiếu thì phim gì đang được yêu thích không? 아니요, 몰라요. Không, tôi không biết. 요즘 너무 더워서 아주 무서운 영화를 보고 싶어요. Dạo này trời nóng quá nên tôi rất muốn xem phim kinh...