V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+(으)세요. Giải thích tình hình đồng thời đưa ra mệnh lệnh

다 입으셨어요? 나와 보세요. 정말 잘 어울리네요. Cô đã mặc xong chưa? Cô hãy thử ra ngoài xem! Thật sự rất hợp đấy ạ. 치마가 좀 짧은 것 같은데요. Có vẻ như váy hơi ngắn ạ. 올해 짧은 치마가 유행이에요. 색이랑 디자인이 손님에게 잘 어울려요. Năm nay váy ngắn đang...

V+ 어/아/여 봐도 돼요? Sử dụng khi xin phép thực hiện một việc gì đó.

이 원피스 예쁘네요. 다른 색도 있어요? Cái váy này đẹp quá! Có màu khác không ạ? 하늘색하고 노란색이 있어요. Có màu xanh da trời và màu vàng ạ. 이거 입어 봐도 돼요? Cái này mặc thử có được không ạ? 그럼요. 왼쪽에 있는 탈의실에서 입어 보세요. Tất nhiên rồi. Cô...

V+ 어/아/여 보세요. Sử dụng khi khuyên đối phương thử làm một việc nào đó.

잘 고르셨네요. 어제 들어온 신상품이에요. Cô chọn đẹp quá! Đây là sản phẩm mới về hôm qua đấy ạ. 이거 입어 볼 수 있어요? Cái này mặc thử có được không ạ? 네, 한번 입어 보세요. 사이즈가 어떻게 되세요? Vâng, cô hãy mặc thử một lần đi. Size của cô...

무슨 N을/를(어떤 N을/를, 언제…) ___는데요? Hỏi một cách nhẹ nhàng và chờ đợi phản ứng của đối phương.

넥타이 좀 보여 주세요. 선물할 거예요. Hãy cho tôi xem cà vạt với ạ! Tôi sẽ tặng quà ạ. 선물 받으시는 분 나이가 어떻게 되세요? Người nhận quà bao nhiêu tuổi ạ? 30대 초반이에요. Đầu 30 ạ. 선물 받으시는 분이 무슨 색 옷을 자주 입으시는데요? Người nhận quà thường mặc...

V+ (으)려고 하는데요. Diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói đồng thời chờ đợi phản ứng của người nghe.

어서 오세요. 뭘 찾으세요? Xin mời vào. Cô tìm gì ạ? 남자 티셔츠를 하나 사려고 하는데요. Tôi muốn mua một cái áo thun nam. 선물하실 거예요? Cô sẽ làm quà tặng ạ? 네, 아버지께 선물할 거예요. Vâng, tôi sẽ tặng cho bố. 그럼 이건 어떠세요? 연세가 있으신 분들에게 인기가 많아요....

V+ 어/아/여 볼까요? Sử dụng khi đưa ra đề nghị thử thực hiện một hành động nào đó.

우리 약속 날짜를 좀 미뤄도 돼요? Chúng ta dời ngày hẹn lại có được không ạ? 왜요? 무슨 급한 일이 생겼어요? Sao vậy ạ? Có việc gì gấp ạ? 네, 회사에 중요한 회식이 생겼어요. Vâng, công ty có bữa tiệc quan trọng ạ. 그럼 언제가 좋아요? Vậy khi nào thì...

V+ 는 중이에요. Sử dụng khi diễn tả việc đang thực hiện một hành động nào đó.

흐엉 씨, 지금 어디예요? 출발했어요? Cô Hương, bây giờ cô ở đâu vậy? Cô đã xuất phát chưa? 나가려고 준비하는 중이에요. Tôi đang chuẩn bị đi. 정말 미안한데 약속 시간을 1시간 정도 늦출 수 있어요? Thật sự xin lỗi cô nhưng tôi có thể lùi giờ hẹn lại khoảng 1...

V+을/ㄹ 건데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe khi người nói nói về một kế hoạch nào đó.

흐엉 씨, 토요일에 시간 있어요? Cô Hương, thứ bảy cô có thời gian không? 친구랑 쇼핑할 건데요. 왜요? Tôi sẽ đi mua sắm cùng với bạn. Sao vậy ạ? 공연 표가 생겼는데 같이 보면 좋을 것 같아서요. Tôi có vé xem biểu diễn, nếu cô đi xem cùng thì tốt...

못 V+는데요. Sử dụng khi không thể thực hiện một hành động nào đó

우빈 씨, 이번 주 모임에 가시지요? Anh Woo Bin, anh đến cuộc gặp mặt tuần này chứ ạ? 아니요, 저는 선약이 있어서 못 가는데요. 왜요? Không ạ, vì có hẹn trước nên tôi không đi được. 저도 이번 주 모임에 못 가서 우빈 씨에게 부탁을 하나 하려고 했어요. Tôi cũng...