V+ 는 중이에요. Sử dụng khi diễn tả việc đang thực hiện một hành động nào đó.

흐엉 씨, 지금 어디예요? 출발했어요? Cô Hương, bây giờ cô ở đâu vậy? Cô đã xuất phát chưa? 나가려고 준비하는 중이에요. Tôi đang chuẩn bị đi. 정말 미안한데 약속 시간을 1시간 정도 늦출 수 있어요? Thật sự xin lỗi cô nhưng tôi có thể lùi giờ hẹn lại khoảng 1...

V+을/ㄹ 건데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe khi người nói nói về một kế hoạch nào đó.

흐엉 씨, 토요일에 시간 있어요? Cô Hương, thứ bảy cô có thời gian không? 친구랑 쇼핑할 건데요. 왜요? Tôi sẽ đi mua sắm cùng với bạn. Sao vậy ạ? 공연 표가 생겼는데 같이 보면 좋을 것 같아서요. Tôi có vé xem biểu diễn, nếu cô đi xem cùng thì tốt...

못 V+는데요. Sử dụng khi không thể thực hiện một hành động nào đó

우빈 씨, 이번 주 모임에 가시지요? Anh Woo Bin, anh đến cuộc gặp mặt tuần này chứ ạ? 아니요, 저는 선약이 있어서 못 가는데요. 왜요? Không ạ, vì có hẹn trước nên tôi không đi được. 저도 이번 주 모임에 못 가서 우빈 씨에게 부탁을 하나 하려고 했어요. Tôi cũng...

N인데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi nói đến một tình huống nào đó.

여보세요? 서연 씨, 죄송하지만 제가 약속 시간에 좀 늦을 것 같아요. A lô, cô Seo Yeon, tôi xin lỗi nhưng có lẽ hôm nay tôi sẽ trễ hẹn một chút. 네? 우리가 약속한 날은 내일인데요. Sao ạ? Ngày chúng ta hẹn là ngày mai mà. 오늘이 목요일 아니에요? 제가 착각했네요....

안 V/A+ 는데요/은데요/ㄴ데요. Dạng phủ định của ‘V/A + 는/은/ㄴ데요’.

왜 이렇게 부은 게 안 낫지요? Tại sao chỗ sưng này lại không khỏi vậy nhỉ? 환자분께서 병원에 자주 안 오셔서 그래요. 이렇게 치료를 안 받으시면 빨리 안 낫는데요. Vì bệnh nhân không thường xuyên đến bệnh viện nên như vậy đấy ạ. Nếu không để điều trị như vậy...

V/A + 었/았/였겠어요. Dự đoán về một tình huống trong quá khứ.

다리가 아파서 왔는데요. Tôi bị đau chân nên đến đây ạ. 어디 좀 봅시다. 발목이 많이 부었네요. Để tôi xem nào. Cổ chân bị sưng nhiều quá! 네, 어제 계단에서 넘어졌어요. Vâng, hôm qua tôi bị ngã ở cầu thang ạ. 이렇게 부었는데 많이 아팠겠어요. Bị sưng như thế này...

V/A+ 었/았/였는데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi người nói nói đến một tình huống nào đó trong quá khứ

선생님, 눈이 아파서 왔는데요. Thưa bác sĩ, tôi bị đau mắt nên đến ạ. 눈이 어떻게 아프세요? 어디 좀 볼까요? Anh bị đau mắt như thế nào ạ? Để tôi xem nào. 이틀 전부터 이렇게 눈이 빨개졌어요. Từ hai ngày trước mắt tôi bị đỏ lên như thế này ạ....

A+ 어해요/아해요/여해요. Biến tính từ chỉ cảm xúc thành động từ, dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3.

어디가 아파서 오셨어요? Anh bị đau ở đâu nên đến đây vậy ạ? 우리 아들이 배를 아파해서 왔어요. Con trai tôi bị đau bụng nên tôi đến ạ. 언제부터 아파했어요? Cháu đau từ khi nào vậy ạ? 어젯밤부터 아파했어요. 설사도 하고요. Đau từ đêm hôm qua ạ. Cháu còn bị...