V+ 은/ㄴ 적이 있어요. Sử dụng khi đã từng thực hiện một việc nào đó trong quá khứ

전주에 여행을 가는데 어디에서 묵으면 좋을까요? Đi du lịch ở Jeonju nên ở đâu thì tốt ạ? 한옥은 어때요? 전에 한옥에서 묵은 적이 있어요. Cô thấy nhà truyền thống thế nào? Trước đây tôi từng ở nhà truyền thống. 그래요? 불편하지 않았어요? Vậy ư? Không bất tiện sao ạ? 전혀...

V/A + 는데/은데/ㄴ데 ___? Hỏi về việc có liên quan đến nội dung ở vế trước

곧 여름 휴가인데 휴가 때 뭘 할 거예요? Sắp đến kì nghỉ hè rồi, anh sẽ làm gì vào kì nghỉ? 국내 여행을 하고 싶은데 좋은 곳을 알아요? Tôi muốn đi du lịch trong nước, cô có biết chỗ nào hay không? 저는 작년에 제주도에서 자전거로 여행을 했어요. 경치가 아름다웠어요....

V+ 으려고/려고 Diễn tả việc có mục đích hoặc có ý định làm một việc nào đó.

가족 여행을 가려고 알아보고 있어요. 좋은 곳이 있어요? Tôi đang tìm hiểu để đi du lịch gia đình. Có chỗ nào hay không ạ? 가서 뭘 하고 싶어요? Cô muốn đến đó và làm gì ạ? 아이들이 물놀이를 좋아해요. 그래서 물놀이를 할 수 있는 곳이 좋을 것 같아요. Mấy đứa...

V+ 어/아/여야 해요(돼요). Diễn tả một hành động mang tính bắt buộc nhằm thực hiện hoặc đạt được một việc nào đó

운동을 해서 요즘 몸이 가벼워진 것 같아요. Có lẽ do tập thể dục nên dạo này cơ thể tôi trở nên nhẹ nhàng hơn. 일주일에 세 번은 운동을 하셔야 해요. 자주 하는 것이 중요합니다. Một tuần cô phải tập luyện ba lần. Việc tập luyện thường xuyên là quan trọng...

N부터 Diễn tả hành động được thực hiện đầu tiên trong thứ tự các hành động.

오늘은 유산소 운동을 하고 싶어요. Hôm nay tôi muốn tập aerobic. 회원님, 운동하시기 전에 준비 운동부터 하세요. Hội viên, cô hãy khởi động trước đi ạ. 그래요? 어떻게 하는 거예요? Vậy ạ? Làm như thế nào ạ? 언제나 스트레칭부터 하는 것이 좋습니다. 저를 따라 하세요. Lúc nào cô cũng nên...

안 V+어/아/여 봤어요. Sử dụng khi chưa từng thực hiện một hành động nào đó.

헬스클럽에서 운동해 보셨어요? Cô đã từng tập luyện ở phòng thể hình chưa ạ? 아니요, 운동을 안 해 봤어요. 여기 시설이 좋아서 오늘 등록하려고요. Chưa ạ, tôi chưa từng tập luyện. Trang thiết bị ở đây tốt nên tôi định đăng ký hôm nay. 잘 생각하셨습니다. 다른 회원분이 소개하셔서 10퍼센트...

V+ 으려고요/려고요. Dùng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó

어서 오십시오. 저희 헬스클럽은 처음이십니까? Xin mời vào. Đây là lần đầu cô đến phòng thể hình của chúng tôi ạ? 네, 건강이 좀 안 좋아져서 운동을 시작하려고요. Vâng, vì sức khỏe trở nên không tốt nên tôi định bắt đầu tập luyện ạ. 잘 오셨습니다. 오늘 회원 등록을 하시겠습니까?...

A+어/아/여졌어요. Diễn tả một trạng thái nào đó đã thay đổi

요즘 일 때문에 스트레스가 쌓여서 건강이 나빠졌어요. Dạo này tôi bị áp lực chồng chất vì công việc nên sức khỏe xấu đi. 저하고 같이 운동을 하러 다닐래요? 저는 회사 앞에 있는 헬스클럽에 다녀요. Cô có muốn đi tập thể dục với tôi không? Tôi tập ở phòng thể hình...

V/A + (으)면 A+ 어/아/여져요.

스티브 씨는 인스턴트식품을 자주 먹는 것 같아요. Hình như anh Steve thường xuyên ăn đồ ăn nhanh thì phải. 네, 하루에 한 번쯤 먹어요. Vâng, một ngày tôi ăn khoảng một lần. 좀 줄이세요. 인스턴트식품을 많이 먹으면 건강이 나빠져요. Anh hãy giảm bớt đi. Nếu ăn nhiều thức ăn nhanh...