제가 V+을까요/ㄹ까요?² người nói hỏi người nghe về dự định, ý kiến, suy nghĩ của bản thân

다음 주말에 우리 집에서 송년회를 해요. 꼭 오세요. Cuối tuần sau ở nhà tôi sẽ làm tiệc tất niên. Cô nhất định đến nhé! 그럼 제가 과일과 음료수를 살까요? Vậy thì tôi sẽ mua trái cây và thức uống nhé? 네, 고마워요. Vâng, cảm ơn cô. 그럼 다음 주에 만납시다....

N에 V+으러/러 가요. Chỉ mục đích của hành động di chuyển

어디에 가요? Anh đi đâu đấy? 빵집에 케이크를 사러 가요. Tôi tới tiệm bánh để mua bánh kem. 누구 생일이에요? Sinh nhật ai vậy ạ? 오늘이 할머니 생신이에요. 그래서 파티를 해요. Hôm nay là sinh nhật của bà. Nên chúng tôi làm tiệc. N에 V으러/러 가요. ‘-으러/러’ kết hợp trước...

못 V어요/아요/여요. hình thức rút gọn của ‘V+ 지 못해요.’ không có khả năng hoặc không thể làm một việc nào đó

다음 주 토요일이 제 생일이에요. 그래서 토요일 저녁에 파티를 해요. 모두 오세요. Thứ bảy tuần sau là sinh nhật của tôi. Vì vậy vào tối thứ sáu sẽ làm tiệc sinh nhật. Mọi người hãy đến nhé! 축하해요. 무슨 선물을 받고 싶어요? Chúc mừng cô. Cô muốn nhận quà gì?...

V+ 지 맙시다. Hình thức phủ định của ‘V+ 읍시다/ㅂ시다.’

공항까지 버스로 갈까요? Chúng ta đi đến sân bay bằng xe buýt nhé? 아니요, 버스로 가지 맙시다. Không, chúng ta đừng đi bằng xe buýt. 그럼 어떻게 갈까요? Vậy thì đi bằng cách nào nhỉ? 서울역에서 공항철도를 탑시다. 더 빨라요. Hãy đi tuyến sân bay từ ga Seoul! Sẽ nhanh...

N으로/로² chỉ danh từ đứng trước nó là phương tiện giao thông

서두릅시다. 시간이 별로 없어요. Nhanh lên nào! Chúng ta không có nhiều thời gian lắm đâu. 택시로 갈까요? Chúng ta đi bằng taxi nhé? 지금은 교통이 복잡해요. 지하철로 갑시다. Bây giờ giao thông phức tạp. Đi bằng tàu điện ngầm đi! 그럽시다. Vậy đi! N으로/로² ‘으로/로’ dùng để chỉ danh...

N으로/로¹ 가다(오다) chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển

(택시에서) 서울역으로 갑시다. 얼마나 걸려요? (trong taxi) Hãy đi đến ga Seoul ạ! Mất khoảng bao lâu ạ? 30분쯤 걸려요. Mất khoảng 30 phút. 그렇게 많이 걸려요? Mất nhiều thời gian vậy sao ạ? 네, 지금 길이 많이 막혀요. Vâng, bây giờ đường bị tắc nhiều. N으로/로¹ 가다(오다) ‘으로/로’ sử...