N은/는 N이/가 A어요/아요/여요. tương tự với ‘N의 N이/가 A어요/아요/여요.

우빈 씨 여자 친구는 몇 살이에요? Bạn gái anh Woo Bin bao nhiêu tuổi? 스물세 살이에요. Hai mươi ba tuổi. 우빈 씨 여자 친구는 어때요? Bạn gái anh Woo Bin thì thế nào? 제 여자 친구는 키가 커요. Bạn gái tôi cao. N은/는 N이/가 A어요/아요/여요. Mẫu câu này tương tự...

N은/는 đối chiếu với một sự vật, sự việc hoặc người khác

우빈 씨는 여자 친구가 있어요? Anh Woo Bin có bạn gái không? 네, 있어요. Vâng, có. 여자 친구도 회사원이에요? Bạn gái anh là nhân viên công ty à? 아니요, 여자 친구는 학생이에요. Không, bạn gái là sinh viên. N은/는 ‘은/는’ được sử dụng khi danh từ đi sau nó được...

N도 – Trợ từ ‘도’ chỉ danh từ đứng trước giống với điều được nhắc đến trước đó

우빈 씨는 여동생이 있어요? Anh Woo Bin có em gái không? 네, 있어요. Vâng, có. 누나도 있어요? Có cả chị gái nữa đúng không? 네, 누나도 있어요. Vâng, có cả chị gái nữa. N도 ‘도’ được dùng để chỉ danh từ đứng trước nó giống với điều được nhắc đến...

N은/는 N이/가 있어요/없어요. Danh từ đứng trước sở hữu hoặc không sở hữu danh từ đứng sau

유양 씨는 여동생이 있어요? Cô Yuyang có em gái không? 네, 저는 여동생이 있어요. Vâng, tôi có em gái. 여동생이 학생이에요? Em gái là học sinh phải không? 네, 학생이에요. Vâng, em gái tôi là học sinh. N은/는 N이/가 있어요/없어요. Dùng để chỉ việc danh từ đứng trước sở hữu...

N에 N이/가 한(두, 세…) N 있어요. Danh từ chỉ đơn vị và hệ số đếm

사무실에 책상이 많아요? Ở văn phòng có nhiều bàn làm việc không? 네, 많아요. 사무실에 책상이 스무 개 있어요. Vâng, có nhiều. Ở văn phòng có hai mươi cái bàn làm việc. 직원이 많아요? Có nhiều nhân viên không? 네, 많아요.Vâng, nhiều. N에 N이/가 한(두, 세…) N 있어요. Mỗi danh...

N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요. Diễn đạt vị trí

사무실에 복사기가 있어요? Trong văn phòng có máy photocopy không? 네, 있어요. Vâng, có. 복사기가 어디에 있어요? Máy photocopy nằm ở đâu? 복사기는 창문 앞에 있어요. Máy photocopy ở bên cạnh cửa sổ. N은/는 N 앞(옆, 안, 위…)에 있어요/없어요. Sử dụng khi diễn đạt vị trí. Danh từ chỉ vị...

N하고¹ N liệt kê danh từ

회사에 휴게실이 있어요? Trong công ty có phòng nghỉ ngơi không? 네, 있어요. Vâng, có. 휴게실이 어디에 있어요? Phòng nghỉ ngơi nằm ở đâu? 휴게실은 오 층하고 십 층에 있어요. Phòng nghỉ ngơi nằm ở tầng năm và tầng mười. N하고¹ N Sử dụng khi liệt kê danh từ. 스티브...

N은/는 N에 있어요. Chỉ danh từ đứng trước là chủ đề của câu

엘리베이터는 어디에 있어요? Thang máy ở đâu vậy ạ? 엘리베이터는 저쪽에 있어요. Thang máy ở phía kia. 회사에 엘리베이터가 많아요? Trong công ty có nhiều thang máy không? 네, 많아요. Vâng, có nhiều. N은/는 N에 있어요. Tương tự với ‘N이/가 N에 있어요’ (xem thêm tại đây). Về mặt ý nghĩa,...