V/A+ 겠거니 하다

누구의 에스엔에스(SNS)인데 그렇게 열심히 보고 있어? Mạng xã hội của ai mà cậu đang nhìn chăm chú thế kia? 응, 내가 좋아하는 가수 거야. 그 가수가 요즘 너무 바빠서 게시물을 못 올리겠거니 했는데 날마다 올라오네. Uhm, là ca sĩ mà tớ yêu thích. Tớ nghĩ là ca sĩ đó dạo...

N만 해도

미선 씨, 집안일과 직장 일을 병행하느라고 힘들지요? Mi Seon à, thực hiện song hành việc cơ quan và việc nhà nên vất vả lắm đúng không? 아니에요. 남편이 집안일이나 육아를 잘 분담해 줘서 괜찮아요. Không đâu. Chồng tôi chia sẽ việc nhà hay nuôi dạy con cái nên không sao...

N에 달려 있다

그 뉴스 봤어요? 명문대 입시 설명회에 학부모들이 대거 몰려드는 바람에 발 디딜 틈이 없었대요. Cô đã xem tin tức đó chưa? Nghe nói là đã không có chỗ chen chân vào ở buổi thuyết trình kỳ thi tuyển sinh vào trường học danh tiếng do rất nhiều phụ huynh học...

N으로/로 인한

요즘 근처에 1인 식당이 많아졌어요. Dạo này ở gần đây nhà hàng 1 người trở nên nhiều. 혼자 밥을 먹는 건 한국인들에게 익숙하지 않은 문화인데 놀라워요. Thật đáng kinh ngạc khi việc ăn cơm một mình là văn hóa không mấy quen thuộc đối với người Hàn Quốc 혼자 밥을...

V+ 을/ㄹ 바에

김 부장, 노후 대책은 어느 정도 준비됐어? Trưởng phòng Kim, biện pháp đối phó sau khi về hươu anh đã chuẩn bị ở mức độ nào rồi? 응, 나는 개인 보험도 있고 연금도 있어서 그럭저럭 괜찮을 것 같아. Uhm, tôi có bảo hiểm cá nhân và cũng có lương hươu...

N을/를 통해

요즘은 후배들이 선배님이라고 부르지 않고 이름에 ‘씨’를 붙여서 부르더라. Dạo này các hậu bối không còn gọi tiền bối nữa mà thêm ‘씨’ vào tên để gọi. 놀랐어? 신문 기사에서 봤는데 대학생들이 선후배에 관계없이 그렇게 부른대. Cậu ngạc nhiên hả? Tớ đã xem bài báo nói rằng những sinh viên...

N도 V/A+거니와

요즘 주식 투자하는 사람들이 정말 많더라고요. Dạo này người đầu tư cổ phần nhiều thật đấy. 은행 금리도 낮거니와 부동산 가격은 너무 비싸서 주식 투자로 몰리는 것 같아요. Lãi suất ngân hàng thấp mà còn giá bất động sản rất cao nên hình như người ta dồn vào đầu tư...

여간 -는/은/ㄴ 게 아니다, 여간 -지 않다

컵라면 용기를 왜 쓰레기봉투에 버렸어요? 재활용할 수 있게 분리수거해야지요. Tại sao cậu vứt ly đựng mỳ tôm vào túi đựng rác vậy? Phải phân loại thu gom để có thể tái sử dụng chứ. 아니에요, 사람들이 자주 혼동하는데 컵라면 용기는 재활용할 수 없는 일반 쓰레기예요. Không phải, mọi người thường...