유양 씨의 집은 아파트예요?
Nhà của cô Yuyang là chung cư à?
네, 아파트예요.
Vâng, là chung cư.
아파트의 이름이 뭐예요?
Tên của chung cư là gì?
연세 아파트예요.
Là chung cư Yeonsei.
N이/가 N이에요/예요?
Là hình thức nghi vấn của ‘N이/가 N이에요/예요.’ (xem thêm tại đây)
‘이/가’ dùng để chỉ danh từ đứng trước là chủ ngữ của câu. Có thể lược bỏ tùy tình huống.
그 사람이 우빈 씨의 누나예요?
Người đó là chị gái của anh Woo Bin à?
이것이 누구 지갑이에요?
Cái này là ví của ai?
저기가 화장실이에요?
Đằng kia là nhà vệ sinh à?
Từ vựng
아파트 chung cư
이름 tên
뭐 gì
누구 ai
지갑 ví
저기 đằng kia
화장실 nhà vệ sinh
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn