N와/과¹ liệt kê danh từ (tương tự với ‘N하고’, ‘N이랑/랑’)

1시 10분 부산행 기차표 주세요.
Hãy cho tôi vé tàu hỏa đi Busan chuyến 1 giờ 10 phút!
몇 장 드릴까요?
Anh cần mấy vé ạ?
어른 표 1장 어린이 표 1장 주세요.
Cho tôi một vé người lớn và một vé trẻ em!
잠시만 기다리세요.
Anh vui lòng đợi một chút ạ!

N와/과¹
Sử dụng khi liệt kê danh từ. Có ý nghĩa tương tự với ‘N하고’, ‘N이랑/랑’. Được sử dụng chủ yếu trong khẩu ngữ. Xem thêm ‘N하고’ tại đây và ‘N이랑/랑’ tại đây.

Các danh từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với ‘과’, các danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với ‘와’.

Bài viết liên quan  N하고¹ N liệt kê danh từ

빨래 청소를 해요.
Tôi giặt quần áo và dọn dẹp.

편의점에서 휴지 세제를 사요.
Tôi mua giấy vệ sinh và xà phòng ở cửa hàng tiện lợi.

제 방에 책상과 침대 컴퓨터가 있어요.
Ở phòng tôi có bàn học, giường và máy tính.

Từ vựng
-행 듣-tuyến
기차표 vé xe lửa
장 tấm, tờ
어른 người lớn
표 vé
어린이 trẻ em
빨래 giặt đồ
청소 dọn dẹp
세제 bột giặt
침대 giường

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here