V+ 고 있다² Diễn tả một hành động đã được hoàn thành và trạng thái đó được tiếp diễn đến hiện tại

왜 앞치마를 하고 있어요?
Tại sao anh lại đeo tạp dề vậy ạ?
우리 집에 처음 왔으니까 제가 맛있는 음식을 해 줄게요.
Vì đây là lần đầu tiên cô đến nhà tôi nên tôi sẽ nấu món nào đó ngon cho cô.
무슨 음식을 만들어 줄 거예요?
Anh sẽ làm cho tôi món gì vậy ạ?
탕수육을 만들어 줄게요.
Tôi sẽ làm món thịt tẩm bột chiên.

V+ 고 있다²
Diễn tả một hành động nào đó đã được hoàn thành và trạng thái đó được tiếp diễn đến hiện tại.

제 여동생이 쇼핑백을 잔뜩 들고 있어요.
Em gái của tôi xách đầy các túi mua đồ.
바닷가에서 사람들이 다들 선글라스를 쓰고 있어요.
Ở bờ biển mọi người đều đeo kính mát.

Bài viết liên quan  V+ 는데요², A+ 은/ㄴ데요.²(거절) Từ chối đề nghị của đối phương một cách nhẹ nhàng

Từ vựng
앞치마를 하다đeo tạp dề
쇼핑백 túi mua đồ
잔뜩 đầy
빨갛다 đỏ
바닷가 bờ biển
선글라스 kính mát

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *