헬스클럽에서 운동해 보셨어요?
Cô đã từng tập luyện ở phòng thể hình chưa ạ?
아니요, 운동을 안 해 봤어요. 여기 시설이 좋아서 오늘 등록하려고요.
Chưa ạ, tôi chưa từng tập luyện. Trang thiết bị ở đây tốt nên tôi định đăng ký hôm nay.
잘 생각하셨습니다. 다른 회원분이 소개하셔서 10퍼센트 할인됩니다.
Cô suy nghĩ vậy là sáng suốt đấy ạ. Vì hội viên khác đã giới thiệu nên cô sẽ được giảm 10 phần trăm ạ.
잘됐네요. 등록비가 비싸서 좀 걱정했어요.
Tốt quá! Tôi đã hơi lo vì phí đăng ký đắt quá.
안 V+어/아/여 봤어요.
Sử dụng khi chưa từng thực hiện một hành động nào đó.
저는 선물을 아직 안 열어 봤어요.
Tôi vẫn chưa mở quà ra thử.
제가 가방 안은 안 찾아 봤어요.
Tôi chưa tìm thử ở trong túi xách.
저는 낚시를 안 해 봤어요.
Tôi chưa từng câu cá thử.
Từ vựng
등록하다 đăng ký
퍼센트(%) phần trăm
할인되다 được giảm giá
등록비 phí đăng ký
낚시 câu cá
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn