어서 오세요. 또 오셨네요.
Xin mời vào! Anh lại đến ạ.
이 가게 원두가 참 맛있어서요. 오늘 새로 볶은 원두가 있어요?
Vì cà phê nguyên chất ở quán này ngon quá ạ. Hôm nay có cà phê nguyên chất mới rang không ạ?
이건 어떠세요? 콜롬비아산인데 오전에 볶아서 신선해요.
Cái này được không ạ? Đây là sản phẩm của Colombia mới rang vào buổi sáng nên rất tươi.
그럼 그것으로 주세요.
Vậy hãy lấy cho tôi cái đó!
잠시만 기다리세요. 먼저 오신 분 것부터 포장해 드리겠습니다.
Anh đợi tôi một lát nhé! Tôi sẽ gói đồ cho vị khách đến từ trước đã.
네, 알겠습니다. 기다릴게요.
Vâng, tôi biết rồi. Tôi sẽ đợi ạ.
N으로/로⁴ 주세요.
Diễn tả việc người nói lựa chọn một thứ gì đó trong số nhiều thứ và muốn mua hoặc lấy thứ đó.
새 상품으로 주세요.
Hãy lấy cho tôi sản phẩm mới ạ!
한 치수 큰 옷으로 주십시오.
Hãy lấy cho tôi áo lớn hơn một cỡ ạ!
아이스 아메리카노로 주세요.
Hãy cho tôi một ly a-me-ri-ca-no đá ạ!
Từ vựng
원두 cà phê nguyên chất
볶다 rang
콜롬비아 colombia
-산 sản phẩm của-
상품 sản phẩm
치수 cỡ, kích cỡ
아이스 아메리카노 a-me-ri-ca-no đá
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn