이 원피스 예쁘네요. 다른 색도 있어요?
Cái váy này đẹp quá! Có màu khác không ạ?
하늘색하고 노란색이 있어요.
Có màu xanh da trời và màu vàng ạ.
이거 입어 봐도 돼요?
Cái này mặc thử có được không ạ?
그럼요. 왼쪽에 있는 탈의실에서 입어 보세요.
Tất nhiên rồi. Cô hãy mặc thử ở phòng thay đồ ở phía bên trái!
그럼 이 하얀색하고 하늘색 원피스를 입어 볼게요.
Vậy tôi sẽ thử chiếc váy màu xanh da trời và màu vàng này.
여기 있어요. 밖에 거울이 있으니까 입고 나오세요.
Đây ạ. Bên ngoài có gương nên cô mặc rồi ra nhé!
V+ 어/아/여 봐도 돼요?
Sử dụng khi xin phép thực hiện một việc gì đó.
이 향수 뿌려 봐도 돼요?
Tôi thử xịt nước hoa này có được không ạ?
이 자전거 한번 타 봐도 돼요?
Tôi đi thử chiếc xe đạp này một lần có được không ạ?
그 게임 제가 한번 해 봐도 돼요?
Tôi chơi thử game đó một lần có được không ạ?
Từ vựng
하늘색 màu xanh da trời
노란색 màu vàng
그럼 tất nhiên rồi (Sử dụng khi trả lời với ý nghĩa là tất nhiên, đương nhiên.)
왼쪽 bên trái
탈의실 phòng thay đồ
나오다 đi ra, đi ra ngoài
뿌리다 xịt
게임 game
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn