V+ 어/아/여 보세요. Sử dụng khi khuyên đối phương thử làm một việc nào đó.

잘 고르셨네요. 어제 들어온 신상품이에요.
Cô chọn đẹp quá! Đây là sản phẩm mới về hôm qua đấy ạ.
이거 입어 볼 수 있어요?
Cái này mặc thử có được không ạ?
네, 한번 입어 보세요. 사이즈가 어떻게 되세요?
Vâng, cô hãy mặc thử một lần đi. Size của cô là bao nhiêu ạ?
보통 95 사이즈를 입어요.
Thông thường tôi mặc size 95 ạ.
이건 조금 크게 나왔으니까 90을 입어 보세요.
Cái này hơi lớn nên cô hãy mặc thử size 90 đi ạ.
좀 작을 것 같은데요. 우선 입어 볼게요.
Hình như là hơi nhỏ đấy. Trước hết tôi sẽ mặc thử đã.

Bài viết liên quan  N에다가 Diễn tả việc cái/thứ khác được thêm vào một không gian hay đối tượng nào đó.

V+ 어/아/여 보세요.
Sử dụng khi khuyên đối phương thử làm một việc nào đó.

이거 정말 맛있어요. 한번 드셔 보세요.
Cái này thật sự rất ngon. Anh hãy ăn thử một lần đi ạ!
그 식당에 꼭 가 보세요.
Anh nhất định hãy đến thử nhà hàng đó một lần đi ạ!
시디를 듣고 발음을 따라 해 보세요.
Anh hãy nghe đĩa CD và phát âm theo thử đi ạ!

Từ vựng
고르다 chọn
들어오다 đi vào
사이즈 size
나오다 xuất hiện, có
시디(CD) đĩa CD
발음 phát âm

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here