V+ 어/아/여 두다

병원비를 납부하려고 합니다. 504호, 3박 4일 입원했습니다.
Tôi định nộp viện phí ạ. Phòng số 504, đã vào viện 4 ngày 3 đêm.
이 서류의 성함, 입원과 퇴원 날짜가 맞는지 확인해 주세요.
Anh hãy xác nhận họ tên, ngày vào viện và ra viện ở tài liệu này đúng hay không.
네, 맞습니다. 그리고 보험회사에 제출할 서류들은 미리 신청해야 한다고 해서 어제 담당 간호사에게 말해 두었습니다.
Vâng, đúng ạ. Và vì nghe bảo là phải đăng ký trước các tài liệu sẽ nộp ở công ty bảo hiểm nên hôm qua tôi đã nói sẵn với điều dưỡng phụ trách ạ.
어떤 서류가 필요하십니까?
Anh cần tài liệu nào ạ?
진단서, 퇴원 확인서, 진료비 상세 영수증이 필요합니다.
Tôi cần giấy chẩn đoán, giấy xác nhận ra viện và hóa đơn chi tiết phí điều trị.
네, 잠시만 기다려 주시면 바로 발급해 드리겠습니다.
Vâng, chờ một lát tôi sẽ cấp phát cho anh ngay bây giờ.

Bài viết liên quan  V+ 었어야/았어야/였어야 했는데

V+ 어/아/여 두다
Được gắn vào thân động từ hành động thể hiện kết quả của động tác nào đó được duy trì ở trạng thái đó. So với ‘-어 놓다’ thì duy trì kết quả đó lâu hơn và có cảm giác phòng bị việc nào đó.

Nếu thân động từ hành động kết thúc bằng ‘ㅏ, ㅗ’ thì dùng ‘-아 두다’, ngoài ra nếu các nguyên âm khác (ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ) dùng ‘-어 두다’, nếu ‘하-‘ dùng ‘-여(해) 두다’.

집에 아무도 없을 때는 문을 꼭 잠가 두어야 해.
Khi không có ai ở nhà nhất định phải khóa cửa.

Bài viết liên quan  V+ 도록 하다 Chỉ ra nghĩa là việc tạo ra hành động hay làm ra hành vi nào đó.

방에서 냄새가 나는데 창문을 좀 열어 두어야겠어요.
Ở trong phòng có mùi bốc ra chắc là phải mở cửa sổ.

맡기신 짐은 여기에 보관해 두었습니다.
Hành lý đã gửi để bảo quản ở đây.

Từ liên quan
보험 bảo hiểm
진단서 giấy chẩn đoán
확인서 giấy xác nhận
진료비 phí điều trị
상세 chi tiết

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here