N만 해도

미선 씨, 집안일과 직장 일을 병행하느라고 힘들지요?
Mi Seon à, thực hiện song hành việc cơ quan và việc nhà nên vất vả lắm đúng không?
아니에요. 남편이 집안일이나 육아를 잘 분담해 줘서 괜찮아요.
Không đâu. Chồng tôi chia sẽ việc nhà hay nuôi dạy con cái nên không sao ạ.
옛날에 비하면 요즘 젊은 남편들의 가사참여율이 많이 높아진 것 같아요.
Nếu so với ngày xưa thì dạo này tỷ lệ tham gia việc nhà của những người chồng trẻ dường như tăng lên nhiều.
맞벌이 부부가 많아지면서 나타난 자연스러운 변화라고 봐야겠지요?
Cậu có nghĩ rằng đó là một sự thay đổi tự nhiên xuất hiện khi ngày càng có nhiều cặp vợ chồng cùng kiếm tiền không?
그보다 집안일이나 육아가 부부 공동의 일이라는 인식의 변화 때문인 것 같아요.
So với cái đó thì tôi nghĩ là do sự thay đổi nhận thức rằng việc nhà hay nuôi dạy con cái là công việc chung của vợ chồng.
맞아요. 우리 남편만 해도 집안일이 여성만의 일이라고는 생각하지 않아요.
Đúng vậy. Ngay cả chồng tôi thôi cũng không nghĩ rằng việc nhà là công việc của phụ nữ.

Bài viết liên quan  V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

N만 해도
Được gắn vào danh từ dùng khi đưa ra ví dụ tiêu biểu hay cụ thể để giải thích về chủ đề đã được đề cập trước đó.

요즘 초등학생은 못 하는 게 없는 것 같아요. 우리 조카만 해도 스마트폰으로 뭐든지 다 해요.
Dạo này dường như học sinh tiểu học không có việc gì là không thể làm. Ngay như cháu tôi nó làm bất cứ thứ gì với cái smartphone.

올해 물가가 많이 올랐습니다. 기름값만 해도 작년에 비해 세 배 이상 올랐어요.
Năm nay giá cả đã tăng lên nhiều. Chỉ tính riêng giá xăng dầu thôi cũng đã tăng lên hơn 3 lần so với năm ngoái.

Bài viết liên quan  V/A+었/았/였다고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp câu trần thuật ‘V/A+었/았/였습니다.’, ‘V/A+었/았/였어요.’

한국 대학의 외국인 학생 수가 줄어들고 있습니다. 우리 학교만 해도 외국인 학생이 작년보다 10% 이상 감소했습니다.
Số lượng sinh viên nước ngoài ở trường đại học Hàn Quốc đang giảm đi. Chỉ tính riêng trường chúng tôi thôi, sinh viên nước ngoài đã giảm hơn 10% so với năm ngoái.

Từ liên quan
병행 sự song hành
분담 sự phân công, sự chia sẽ
가사 việc nhà
공동 chung

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here