V+ 게끔 Nội dung của vế trước là mục đích, kết quả hay phương thức của vế sau

요즘 옷가게에서 아르바이트를 시작했는데 내가 열심히 설명하면 옷을 사려던 손님들이 그냥 나가버리더라. 왜 그럴까?
Dạo này tôi đã bắt đầu làm thêm ở cửa hàng áo quần nhưng mà nếu tôi chăm chỉ giải thích thì những khách hàng định mua áo quần lại bỏ đi. Tại sao lại vậy nhỉ?
너무 좋은 점에 대해서만 설명하는 거 아냐? 그럼 역효과가 날 수도 있어.
Không phải chỉ giải thích về những điểm quá tốt đấy chứ? Nếu vậy có thể xảy ra hiệu quả ngược lại.
손님이 옷을 사게끔 좋은 점을 부각시켜서 말해야 하는 거 아니야?
Không phải là phải nói làm nổi bật điểm tốt để khách hàng mua áo sao?
부메랑효과라는 말이 있잖아. 지나치게 강요하면 사람들은 도리어 부담스러워지거든
Chẳng phải có câu gọi là hiệu ứng Boomerang sao. Bởi vì nếu cưỡng ép quá mức thì trái lại mọi người sẽ trở nên cảm thấy gánh nặng.
내 의도와 다르게 불리한 결과가 되어 부메랑처럼 되돌아온다는 말이지?
Ý anh bảo là trở thành kết quả bất lợi khác với ý đồ của tôi và quay trở lại như hiệu ứng Boomerang hả?
응, 그럴 땐 장단점을 모두 말해주고 손님이 직접 결정할 수 있는 시간을 주는 것도 좋은 방법이야.
Ừ, những lúc như thế mình nên nói cho họ tất cả ưu khuyết điểm và cho khách hàng thời gian có thể quyết định trực tiếp, đó là phương pháp tốt.

Bài viết liên quan  N 만에 Diễn tả khoảng thời gian sau khi một việc nào đó diễn ra hoặc đến khi việc đó diễn ra.

V+ 게끔
Gắn vào thân động từ hành động thể hiện nội dung của vế trước là mục đích, kết quả hay phương thức của vế sau. Thể hiện ý nghĩa nhận mạnh hơn ‘-게’.

모든 약품은 아이들이 만지지 못하게끔 아이들의 손이 닿지 않는 높은 곳에 보관하는 것이 좋아요.
Việc bảo quản tất cả dược phẩm ở nơi cao mà trẻ không với tay tới được để trẻ không thể chạm tới là rất tốt.

우리 시에서는 젊은 부부들이 안심하고 아이를 낳을 수 있게끔 영유아 무상 교육을 실시하고 있습니다.
Ở thành phố của chúng tôi đang thực hiện giáo dục miễn phí cho trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh để các cặp vợ chồng trẻ có thể an tâm sinh con.

Bài viết liên quan  V/A+ 는/ㄴ다니까/다니까 생각만 해도

손님들이 안심하고 먹을 수 있게끔 주방을 공개하는 식당이 많아지고 있습니다.
Nhà hàng mà công khai bếp đang trở nên nhiều để khách hàng có thể yên tâm ăn uống.

Từ liên quan
역효과 hiệu quả ngược lại
부메랑효과 hiệu ứng Boomerang
Đề cập đến hành vi nào đó thoát khỏi ý đồ của người thực hiện và quay lại với kết quả bất lợi.
강요 sự cưỡng ép
도리어 trái lại
의도 ý đồ
되돌아오다 quay lại, trở lại

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here