N하고¹ N liệt kê danh từ

회사에 휴게실이 있어요?
Trong công ty có phòng nghỉ ngơi không?
네, 있어요. Vâng, có.
휴게실이 어디에 있어요?
Phòng nghỉ ngơi nằm ở đâu?
휴게실은 오 층하고 십 층에 있어요.
Phòng nghỉ ngơi nằm ở tầng năm và tầng mười.

N하고¹ N
Sử dụng khi liệt kê danh từ.

스티브 씨하고 유양 씨가 제 친구입니다.
Anh Steve và cô Yuyang là bạn của tôi.
가방에 책하고 필통이 있어요.
Trong cặp có sách và hộp bút.
우유하고 콜라는 냉장고에 있어요.
Sữa và coca cola ở trong tủ lạnh.

Từ vựng
휴게실 phòng nghỉ
오 năm
Số được đọc như sau.일(1),이(2),삼(3),사(4),오(5),육(6),칠(7),팔(8),구(9),십(10),십일(11)…이십(20)…구십(90)…구십구(99),백(100)
층 tầng
십 mười
가방 cặp/túi xách
필통 hộp bút
우유 sữa
콜라 coca cola
냉장고 tủ lạnh

Bài viết liên quan  N은/는 N이/가¹ 아니에요. ...không phải là...

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *