못 V+는데요. Sử dụng khi không thể thực hiện một hành động nào đó

우빈 씨, 이번 주 모임에 가시지요?
Anh Woo Bin, anh đến cuộc gặp mặt tuần này chứ ạ?
아니요, 저는 선약이 있어서 는데요. 왜요?
Không ạ, vì có hẹn trước nên tôi không đi được.
저도 이번 주 모임에 못 가서 우빈 씨에게 부탁을 하나 하려고 했어요.
Tôi cũng không đến cuộc gặp mặt tuần này được nên đã định nhờ anh Woo Bin một việc.
왜 모임에 못 가요?
Sao cô lại không đến cuộc gặp mặt được ạ?
저는 다음 날까지 기말 보고서를 내야 해서 못 가요.
Vì ngày hôm sau tôi phải nộp báo cáo cuối kì nên không đi được.
그럼 흐엉 씨에게 연락하세요. 흐엉 씨는 아마 갈 거예요.
Vậy cô thử liên lạc với cô Hương xem sao. Có lẽ cô Hương sẽ đi đấy.

Bài viết liên quan  V+ 을/ㄹ 뻔하다

못 V+는데요.
Sử dụng khi không thể thực hiện một hành động nào đó, là dạng phủ định của ‘V+는데요.’

이 책은 한자가 많아서 는데요.
Sách này có nhiều chữ Hán nên tôi không thể đọc được ạ.
목이 아파서 노래를 는데요.
Vì bị đau họng nên tôi không hát được ạ.
바람이 많이 불어서 오늘은 배가 운행을 는데요.
Vì gió thổi nhiều nên hôm nay thuyền không thể chạy được ạ.

Từ vựng
부탁 sự nhờ vả
기말 cuối kì
내다 trả
한자 chữ Hán
목이 아프다 đau họng
배 thuyền
운행 vận hành, chạy

Bài viết liên quan  V/A + 어야/아야/여야겠네요. Đề nghị một cách khéo léo về việc mà người khác sẽ phải làm.

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here