신입생 환영회는 어땠어요?
Buổi chào mừng tân sinh viên thế nào rồi ạ?
선배님들이 아주 따뜻하게 환영해 줬어요.
Các tiền bối đã chào đón rất thân mật ạ.
신입생이 몇 명이나 왔어요?
Có tận bao nhiêu tân sinh viên đến vậy ạ?
한 삼십 명쯤 온 것 같아요.
Có lẽ khoảng ba mươi người đến ạ.
많이 왔네요. 뭐 했어요?
Nhiều người đến nhỉ! Mọi người đã làm gì vậy?
신입생이 한 명씩 자기소개를 했어요. 게임도 하고요.
Các tân sinh viên đã giới thiệu bản thân từng người một. Và cả chơi game nữa ạ.
N이나/나³
Sử dụng khi hỏi về số lượng khái quát.
한 달에 책을 몇 권이나 읽으세요?
Một tháng anh đọc khoảng mấy cuốn sách?
집에서 회사까지 몇 분이나 걸려요?
Từ nhà đến công ty mất khoảng bao nhiêu phút?
빵을 몇 개나 샀니?
Cậu đã mua mấy cái bánh mì?
Từ vựng
신입생 tân sinh viên
환영회 lễ chào mừng
환영하다 hoan nghênh, chào đón
-씩 mỗi-
자기소개 giới thiệu bản thân
게임 trò chơi, game
빵 bánh mì
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn