V/A+ 다가도
유양 씨, 발표 잘했어요? Yu Yang, cậu báo cáo tốt chứ? 아니요. 잘 못했어요. 이번에도 교수님께 지적을 받았어요. Không. Không thể tốt được. Lần này tớ cũng đã nhận sự chỉ trích từ giáo sư. 왜요? 발표 연습을 많이 했잖아요. Tạo sao vậy? Chẳng phải cậu đã luyện tập báo...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
유양 씨, 발표 잘했어요? Yu Yang, cậu báo cáo tốt chứ? 아니요. 잘 못했어요. 이번에도 교수님께 지적을 받았어요. Không. Không thể tốt được. Lần này tớ cũng đã nhận sự chỉ trích từ giáo sư. 왜요? 발표 연습을 많이 했잖아요. Tạo sao vậy? Chẳng phải cậu đã luyện tập báo...
오빠, 며칠 전부터 허리가 또 아파. Anh ơi, từ mấy ngày trước em lại bị đau lưng ạ. 허리가 아프면 병원에 가야 하는 거 아니야? Nếu đau lưng thì phải đi đến bệnh viện chứ, không phải vậy sao? 모레까지 좀 견뎌 보다가 더 심해지면 가지 뭐. Thử chịu đựng...
면접 준비는 잘돼 가? Chuẩn bị phỏng vấn tốt cả chứ? 응, 예상 질문을 뽑아서 답변을 생각해 보는 중이었어. Ừ, tớ chọn ra các câu hỏi dự đoán và đang suy nghĩ câu trả lời. 그렇구나. 그런데 손톱을 왜 이렇게 물어뜯어? Thế à. Nhưng mà sao cậu cứ cắn móng...
왜 이렇게 표정이 안 좋아? 어디 아파? Sao vẻ mặt không được tốt thế này? Cậu đau ở đâu hả? 속이 좀 쓰려. 어젯밤에 출출해서 떡볶이를 먹었거든. Tớ hơi đau nhói bên trong. Vì tối hôm qua cảm thấy hơi đói nên tớ đã ăn bánh gạo. 네가 자주 먹는...
중간시험이 일주일도 안 남았네. 시험공부는 많이 했어? Thi giữa kỳ còn không quá 1 tuần nữa đấy. Cậu đã ôn thi nhiều chưa? 아니, 오늘부터 하려고 해. Chưa, tớ định bắt đầu từ hôm nay. 그럼 수업 끝나고 같이 도서관에 갈래? Vậy thì lớp học kết thúc rồi mình cùng...
어서 오세요, 흐엉 씨. 이 아파트에 주차하기가 좀 까다로웠지요? Mời vào, Hương à. Việc đậu xe ở chung cư này hơi phiền hà đúng không? 네, 외부인은 출입증을 받으라고 해서 좀 당황했어요. Đúng thế, họ bảo người ngoài hãy nhận thẻ ra vào nên tớ đã rất bàng hoàng. 요즘은...
여보, 저 오늘 앞집 아주머니한테 이사 떡을 드리고 왔어요. Mình ơi, hôm nay em đã tặng bánh chuyển nhà cho cô ở nhà phía trước về. 그랬어요? 이사 떡 돌리는 건 어떻게 알았어요? Thế à? Làm sao em biết được việc chuyền bánh chuyển nhà vậy? 한국어 수업에서 배웠죠. 아주머니가...
여보, 엘리베이터 게시판에 붙은 공고문 봤어요? Mình à, em đã nhìn thấy văn bản thông báo dán ở bảng thông báo thang máy chưa? 오늘 하루 종일 집에 있어서 못 봤어요. 무슨 내용이에요? Hôm nay em ở nhà cả ngày nên không thể nhìn thấy. Nội dung gì thế ạ?...
여보, 내년에 우리 아파트 전세 계약이 끝나지요? Mình à, vào năm sau thì hợp đồng thuê chung cư của chúng ta kết thúc đúng không? 네, 이번에는 넓은 아파트로 갈까요? Đúng thế, lần này chúng ta đến chung cư rộng hơn nhé? 사실 전 마당이 있는 주택에서 살고 싶어요. Thực...
V+ 는/ㄴ다는 N A+ 다는 N Được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ dùng khi thể hiện nội dung cụ thể của danh từ đến ở phía sau. Ở sau thì những danh từ có thể mang nội dung như ‘말, 이야기, 소식, 의견, 약속, 주장’...