V+ 어/아/여 주다 thực hiện một hành động nào đó cho người khác
아까 가수 김성진 씨를 만났는데 제 손바닥에 사인을 해 줬어요. Lúc nãy tôi đã gặp anh Kim Seong Jeong và anh ấy đã ký tên lên bàn tay của tôi. 정말요? 보여 주세요. Thật ư? Chị cho tôi xem với. 이거 보세요. 저는 손을 안 씻을 거예요. Anh nhìn cái...