V+ 지 그랬어요?

어제 야구장에 다녀왔지? 어땠어? Hôm qua cậu đã đến sân bóng chày về đúng không? Thế nào? 내가 응원하는 팀이 이겼어. 그리고 팀마다 응원가가 있고 관중들이 한목소리로 응원가를 부르는 모습이 인상적이었어. Đội mà tớ cổ động đã chiến thắng. Hơn nữa mỗi đội đều có bài hát cổ động và...

V+ 을/ㄹ 게 아니라

지하철에서 지갑을 발견해서 가지고 왔어요. Tôi tìm thấy cái ví ở tàu điện ngầm nên đã mang đến ạ. 열차 번호가 몇 번인지 기억하세요? Cô có nhớ số tàu là số mấy không? 번호는 잘 모르겠는데 조금 전에 서울역 쪽으로 가는 지하철 두 번째 칸에 탔어요. Số tàu thì tôi...

V+ 는 대로(반복)

119죠? 서울역 3번 출구 근처에 있는 여자 화장실인데 사람이 쓰러져 있어요. 의식도 없고 숨도 안 쉬어요. 119 đúng không? Nhà vệ sinh nữ có ở gần lối ra số 3 trạm Seoul có người bị ngất xỉu ạ. Không có ý thức và cũng không thở. 주위에 심폐소생술을 할 줄...

V/A+ 음/ㅁ Chuyển đổi tính từ hoặc động từ sang dạng danh từ

여보, 제가 알아봤는데 구청에 혼인 신고하러 가기 전에 당신은 대사관에 먼저 다녀와야 한대요. Mình à, tôi đã tìm hiểu rồi, trước khi đi để khai báo hôn nhân ở ủy ban quận thì họ bảo là trước hết phải đi đến đại sứ quán. 대사관에는 무슨 일로 가야 하는데요? Phải...

V+ 는 길에 Thể hiện việc nào đó ngẫu nhiên xảy ra trên đường di chuyển tới đích đến

경찰관님, 외국인등록증 분실 신고하러 왔는데요. Thưa cảnh sát viên, tôi đến để khai báo đánh mất thẻ đăng ký người nước ngoài ạ. 언제 잃어버리셨어요? 분실한 지 14일이 지나면 안 되거든요. Cô đánh rơi khi nào vậy? Bởi vì nếu thất lạc quá 14 ngày thì không được ạ. 지난주...

V+ 어/아/여 보니까 Phát hiện ra sự thật ở phía sau bởi kết quả của hành động ở phía trước

네, 긴급 신고 112입니다. Vâng, khai báo khẩn cấp 112 đây ạ. 여보세요, 우리 집에 도둑이 든 것 같아요. 휴가를 갔다가 와 보니까 집이 엉망이 되어 있네요. Alo, hình như ở nhà tôi đã bị ăn trộm đột nhập. Tôi đi kỳ nghỉ về thì thấy nhà trở nên bừa...

V+ 는지, A+ 은/ㄴ지

미국에서 파견 근무를 하고 오신 이 대리님 아시지요? Anh biết trợ lý Lee, người mà phái đến làm việc ở Mỹ về đúng không? 네, 해외영업부에서 일하시는 분이시잖아요. Vâng, chẳng phải là vị đang làm ở bộ phận kinh doanh nước ngoài sao. 출장 다녀오신지 1주일밖에 안 되는데 이번에 또...

V+ 는/ㄴ다기에, A+ 다기에

아침부터 저녁까지 외근을 했더니 너무 피곤해요. 다른 부서도 이렇게 힘들까요? Vì đã làm việc ở bên ngoài từ sáng đến chiều nên tôi rất mệt. Ở bộ phận khác cũng vất vả như thế hả? 우리 회사는 특히 영업부가 제일 여유 시간이 없고 힘들대요. Nghe nói là công ty của...

V/A+ 게 마련이다

오늘 7시에 회사 앞 일식집에서 회식한다고 하던데 같이 갈 거지요? Nghe nói là hôm nay 7 giờ liên hoan ở nhà hàng Nhật Bản trước công ty, cô sẽ cùng đi đúng không? 회식이 오늘이었어요? 저는 다음 주인줄 알고 약속을 잡았는데요. Buổi liên hoan là hôm nay hả? Tôi đang...