나 퀴즈 대회에 나가서 1등 했어.
Mình đã tham gia một cuộc thi giải câu đố và đạt giải nhất.
정말? 축하해. 얼마 동안 준비했어?
Thật sao? Chúc mừng cậu. Cậu đã chuẩn bị trong bao lâu?
한 여섯 달 준비했어. Mình đã chuẩn bị trong khoảng sáu tháng.
정말 대단하다. 상금도 받았어?
Cậu thật giỏi quá! Cậu đã nhận được cả tiền thưởng nữa ư?
응, 생각보다 많이 받았어. 그 상금을 가지고 여행 갈 거야.
Ừ, mình đã nhận được nhiều hơn so với mình nghĩ. Mình sẽ lấy tiền thưởng đó để đi du lịch.
좋겠다. 한턱낼 거지? Thích quá. Cậu sẽ khao chứ?
N을/를 가지고
Sử dụng khi diễn tả danh từ đứng trước ‘을/를 가지고’ là công cụ hoặc phương tiện cho một hành động nào đó.
저는 지금까지 쌓은 경험을 가지고 열심히 일해 보고 싶어요.
Tôi muốn làm việc chăm chỉ bằng những kinh nghiệm mà tôi đã tích lũy từ trước đến nay.
저는 어렸을 때 여러 가지 장난감을 가지고 놀았어요.
Lúc còn nhỏ tôi đã chơi với nhiều loại đồ chơi.
이 치즈를 가지고 피자를 만드세요.
Hãy làm pizza với phô mai này.
Từ vựng
퀴즈 câu đố
대회에 나가다 tham gia giải
등 thứ hạng, giải
대단하다 giỏi, giỏi giang
상금 tiền thưởng
생각보다 so với suy nghĩ
경험을 쌓다 tích lũy kinh nghiệm
장난감 đồ chơi
치즈 phô mai
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn