올해 우리 아버지가 환갑이신데 어떻게 축하해 드려야 할지 고민이에요.
Năm nay bố tôi tròn 60 mà tôi đang băn khoăn không biết nên chúc mừng ông như thế nào đây.
한국에서는 보통 자식들이 어떻게 해 드려요?
Ở Hàn Quốc thì thông thường các con sẽ làm như thế nào ạ?
축하 잔치를 하거나 여행을 보내 드려요.
Làm tiệc chúc mừng hoặc cho bố mẹ đi du lịch ạ.
그럼 부모님을 모시고 같이 여행 가는 게 어때요?
Vậy việc đưa bố mẹ cùng đi du lịch thì sao ạ?
좋은 생각이에요. Đó là ý kiến hay đấy ạ!
부모님이 자식들하고 같이 가면 더 좋아하실 것 같아요.
Có lẽ nếu đi cùng các con thì bố mẹ sẽ thích hơn đấy ạ.
V/A + 거나
Sử dụng khi chọn một trong số những nội dung ở vế trước và vế sau. Sau danh từ thì sử dụng ‘이거나’.
저는 주말에 책을 읽거나 영화를 봐요.
Cuối tuần tôi đọc sách hoặc xem phim.
단어를 모르면 선생님께 여쭤보거나 사전을 찾아보세요.
Nếu không biết từ vựng thì hãy hỏi giáo viên hoặc tìm từ điển!
저는 아프거나 외로울 때 고향 생각이 나요.
Khi tôi bị ốm hoặc thấy cô đơn thì tôi nhớ đến quê nhà.
Từ vựng
환갑 sáu mươi tuổi, thọ sáu mươi tuổi
자식 trí thức, kiến thức
축하 chúc mừng
잔치 tiệc, buổi tiệc
여행을 보내 드리다 cho đi du lịch
연세가 드시다 nhiều tuổi, có tuổi (kính ngữ)
단어 từ vựng
여쭤보다 hỏi (kính ngữ) (là hình thức kính ngữ của ‘물어보다’.)
사전 từ điển
찾아보다 thử tìm, thử tìm kiếm
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn