V/A+ 기는 하지만 Công nhận nội dung ở phía trước nhưng muốn làm nổi bật nội dung tương phản với điều đó ở nội dung phía sau.

전공을 무엇으로 결정했어요?
Em đã quyết định chuyên ngành là gì chưa?
신문방송학으로 결정을 하기는 했지만 아직도 확신이 없어요.
Em đã quyết định vào khoa báo chí – truyền thông nhưng mà vẫn không có sự vững tin ạ.
그래도 다른 학과보다는 도움이 되지 않을까요?
Dù vậy thì nó không hữu ích hơn các ngành khác sao?
그럴 것 같기는 해요.
Hình như là vậy ạ.
차라리 방송국에 견학 가서 관계자를 만나 보는 건 어때요?
Thà đi kiến tập ở đài phát thanh và thử gặp người có liên quan em thấy thế nào?
그렇지 않아도 다음 주에 방송국에 가 보기로 했어요.
Dù không như vậy thì em đã quyết định thử đi đến đài phát thanh vào tuần tới ạ.

Bài viết liên quan  V+ 다가는

V/A+ 기는 하지만
Được gắn vào thân động từ hành động hay động từ trạng thái sử dụng để công nhận nội dung ở phía trước nhưng muốn làm nổi bật nội dung tương phản với điều đó ở nội dung phía sau.

한국 드라마를 자주 보기는 하지만 좋아하지 않아요.
Tôi thường xuyên xem phim truyền hình Hàn Quốc nhưng mà tôi không thích.

떡볶이가 맵기는 하지만 맛있어요.
Bánh gạo cay nhưng mà nó ngon.

생일 파티에 가고 싶기는 하지만 몸이 아파서 못 가겠어요.
Tôi muốn đi đến bữa tiệc sinh nhật nhưng mà vì người đau nên chắc là không thể đi.

Bài viết liên quan  V+는/ㄴ다지요?, A+ 다지요?

Từ vựng
확신 sự vững tin
차라리 thà rằng
견학 kiến tập

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

Địa điểm Hàn Quốc

Là người đang làm việc và sinh sống tại Hàn Quốc. Với phương châm "Mang Hàn Quốc đến gần bạn hơn!", hy vọng những bài viết về các địa điểm du lịch, lịch sử, văn hóa... của Hàn Quốc sẽ có ích cho các bạn. Chúc các bạn có những trải nghiệm thú vị ở xứ sở Kim Chi.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *