일주일 동안 한국에 머물 예정인데 어떤 심(SIM)카드를 사야 해요?
Tôi định ở lại Hàn Quốc khoảng 1 tuần vậy thì nên mua loại thẻ sim nào ạ?
두 분이 같이 사용하시려면 휴대용 와이파이 공유기를 빌리시는 게 좋습니다.
Nếu cả hai người cùng sử dụng thì tốt hơn là mượn máy phát wifi cầm tay ạ.
비용이 어떻게 돼요?
Chi phí như thế nào vậy?
하루에 5천 원으로 데이터를 무제한으로 쓰실 수 있습니다. 기계는 귀국할 때 반납하시면 됩니다.
Có thể sử dụng không giới hạn dữ liệu với 5 nghìn won 1 ngày. Trước khi trở về nước anh trả lại là được ạ.
많이 돌아다닐 건데 무겁지 않아요?
Tôi sẽ đi loanh quanh nhiều, vậy không nặng lắm sao?
크기는 손바닥만 하고 가볍습니다. 보여 드릴게요.
Kích cỡ chỉ bằng lòng bàn tay và nhẹ nhàng ạ. Tôi sẽ cho anh xem nhé.
N만 하다
Được gắn vào danh từ dùng để thể hiện mức độ kích cỡ của sự vật hay người mà so sánh. Cũng dùng với biểu hiện được phóng đại và sử dụng với biểu hiện quá mức.
제 동생은 초등학생인데 키가 중학생만 해요.
Em trai của tôi là học sinh tiểu học vậy mà chiều cao lại bằng học sinh trung học.
집이 어찌나 넓은지 축구장만 하더군요.
Nhà rộng biết nhường nào, nó bằng cái sân bóng đá luôn đó.
밥을 너무 많이 먹어서 제 배가 남산만 해졌어요.
Tôi ăn cơm nhiều quá nên cái bụng của tôi trở thành núi Namsan rồi.
Từ vựng
심(SIM)카드 thẻ sim
휴대용 đồ cầm tay
와이파이(wifi) wifi
공유기 máy phát wifi
데이터 dữ liệu
무제한 không giới hạn
귀국 sự trở về nước
돌아다니다 đi loanh quanh
크기 độ lớn, kích cỡ
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn