어제 뉴스 봤어요? 이제 우리도 우주로 여행을 갈 수 있대요.
Hôm qua cậu có xem tin tức không? Nghe nói là bây giờ chúng ta có thể đi du lịch vũ trụ.
네. 우주 탐사 기업에서 상품을 내놓았다면서요? 그런데 비용이 꽤 비싸던데요?
Vâng. Nghe nói doanh nghiệp thám hiểm vũ trụ đã đưa ra sản phẩm à? Nhưng mà chi phí khá đắt nhỉ?
돈만 있다고 해서 꼭 갈 수 있는 것은 아닌 게 대기자만 700명이 넘는대요.
Không phải cứ nói là có tiền thì nhất định có thể đi mà nghe nói là chỉ khách đợi thôi đã vượt quá 700 người.
그래도 저는 무중력 상태를 한번 경험해 보고 싶어요.
Dù vậy tớ muốn trải nghiệm một lần trạng thái không trọng lực.
저도요. 우주에서 바라보는 지구가 얼마나 아름다울까요?
Tớ cũng vậy. Trái đất mà nhìn từ vũ trụ đẹp biết bao nhỉ?
저는 꼭 한번은 달에 가 보고 싶어서 빨리 우주여행이 현실화했으면 좋겠어요.
Tớ nhất định muốn đi đến mặt trăng một lần nên nếu du lịch vũ trụ nhanh chóng hiện thực hóa thì tốt quá.
V/A+ 는다고/ㄴ다고/다고 해서 V/A+ 는/은/ㄴ 것은 아니다
Dùng với ý nghĩa không phải việc mà dựa trên tất cả các trường hợp về câu chuyện phổ biến hay lời của người khác. Là hình thái kết hợp giữa trích dẫn ‘-는다고/ㄴ다고/다고 해서’ và phủ định ‘-는/은/ㄴ 것도 아니다’.
운동을 많이 한다고 해서 살이 빠지는 것은 아닙니다.
Không phải cứ nói là thể dục nhiều thì sẽ giảm cân.
머리가 똑똑하다고 해서 시험을 잘 보는 것은 아니에요.
Không phải cứ nói là thông minh thì thi cử tốt.
돈이 많다고 해서 꼭 행복한 것은 아니에요.
Không phải cứ nói là nhiều tiền thì nhất định sẽ hạnh phúc.
Từ liên quan
탐사 sự thám hiểm
내놓다 đưa ra
무중력 không trọng lực
현실화 hiện thực hóa
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn