김밥을 만드는데 잘 안 돼. 알면 좀 가르쳐 줘.
Tớ làm Kimpap nhưng mà không được. Nếu biết thì chỉ giúp tớ với.
네가 김밥을 만든다고? 대단한데. 만드는 방법은 어디서 배웠어?
Cậu bảo là làm Kimpap à? Tài giỏi thật. Cậu đã học phương pháp làm ở đâu vậy?
인터넷 동영상을 따라 해 봤지. 그런데 보는 것만큼 쉽지 않네.
Tớ thử làm theo video trên internet đó. Nhưng mà không dễ giống như cái mình xem nhỉ.
김에 밥과 재료들을 너무 많이 넣은 거 아니야?
Cậu đã bỏ quá nhiều cơm và nguyên liệu vào lá Kim, không phải à?
난 속에 들어가는 재료가 푸짐한 걸 좋아해서 많이 넣었는데.
Vì tớ thích nguyên liệu cho vào dồi dào nên đã bỏ vào nhiều.
김밥은 재료가 많으면 말기 힘들어.
Kimpap nếu nhiều nguyên liệu thì việc cuộn sẽ khó.
우선 재료를 적당히 넣고 힘을 주어서 꾹꾹 눌러가면서 말아야 해.
Đầu tiên bỏ nguyên liệu một cách thích hợp và dùng sức vừa ấn xuống thật chặc vừa phải cuộn.
처음엔 좀 어렵지만 몇 번 해 보면 요령이 생길 거야.
Lần đầu hơi khó nhưng mà nếu làm thử vài lần thì sẽ có mẹo.
V/A+ 으면/면 V/A+ 을/ㄹ 거예요.
Dùng khi thể hiện kết quả giống như vế sau được dự đoán trong cùng điều kiện với nội dung đó hoặc thực hiện hành vi ở vế trước.
Với ‘-으면/면’: nếu thân động từ hành động hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘-면’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-으면’.
Với ‘-을/ㄹ 거예요’: nếu thân động từ hành động hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘–ㄹ 거예요’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을 거예요’.
이 화장품을 눈가에 꾸준히 바르면 주름이 완화될 거예요.
Mỹ phẩm này nếu bôi đều đặn quanh mắt thì sẽ làm giảm nếp nhăn.
밤에 라면을 먹으면 내일 아침 얼굴이 잔뜩 부을 거야.
Nếu ăn mì tôm vào ban đêm thì sáng mai sẽ sưng đầy mặt.
문제가 어려우면 풀다가 포기하는 학생들도 많을 거예요.
Nếu vấn đề khó thì sẽ có nhiều học sinh giải quyết rồi từ bỏ.
Từ liên quan
푸짐하다 dồi dào
말다 cuộn
꾹꾹 thật chặt
요령 mẹo
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn