N인데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi nói đến...
여보세요? 서연 씨, 죄송하지만 제가 약속 시간에 좀 늦을 것 같아요.
A lô, cô Seo Yeon, tôi xin lỗi nhưng có lẽ hôm nay tôi...
안 V/A+ 는데요/은데요/ㄴ데요. Dạng phủ định của ‘V/A + 는/은/ㄴ데요’.
왜 이렇게 부은 게 안 낫지요?
Tại sao chỗ sưng này lại không khỏi vậy nhỉ?
환자분께서 병원에 자주 안 오셔서 그래요. 이렇게 치료를 안 받으시면...
V/A + 었/았/였겠어요. Dự đoán về một tình huống trong quá khứ.
다리가 아파서 왔는데요.
Tôi bị đau chân nên đến đây ạ.
어디 좀 봅시다. 발목이 많이 부었네요.
Để tôi xem nào. Cổ chân bị sưng nhiều quá!
네,...
A+ 지 않게 Dạng phủ định của ‘A+ 게’
주사도 맞아야 합니까? Phải tiêm nữa ạ?
네, 주사를 맞으셔야 해요. 이쪽으로 오세요.
Vâng, phải tiêm nữa. Mời anh qua bên này ạ.
주사는 너무 무서운데요. Nhưng...
V/A+ 었/았/였는데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi người...
선생님, 눈이 아파서 왔는데요.
Thưa bác sĩ, tôi bị đau mắt nên đến ạ.
눈이 어떻게 아프세요? 어디 좀 볼까요?
Anh bị đau mắt như thế nào...
A+ 어해요/아해요/여해요. Biến tính từ chỉ cảm xúc thành động từ, dùng trong câu...
어디가 아파서 오셨어요?
Anh bị đau ở đâu nên đến đây vậy ạ?
우리 아들이 배를 아파해서 왔어요.
Con trai tôi bị đau bụng nên tôi đến...
V+ 으면/면 안 돼요. Sử dụng khi cấm hoặc giới hạn một hành động...
왜 그래요? 어디 아파요?
Sao vậy? Cô bị đau ở đâu ạ?
피부에 뭐가 나서 연고를 발랐는데 더 빨개졌어요.
Tôi bị nổi gì đó trên da nên...
V+ 을까/ㄹ까 해요. Diễn tả chủ ngữ ngôi thứ nhất có suy nghĩ sẽ...
제 소개팅 어땠어요? 그 남자가 마음에 들어요?
Cuộc xem mặt hôm qua thế nào rồi ạ? Cô có thích anh ấy không?
괜찮았어요. 재미있는 시간을 보냈어요.
Tốt...
V/A+ 는/은/ㄴ데요. Cách nói thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương...
벌써 9시네요. 그만 일어날까요?
Đã 9 giờ rồi! Chúng ta đứng dậy nhé!
네, 오늘 아주 즐거웠어요.
Vâng, hôm nay tôi đã rất vui.
다음 토요일에 시간이 있으면...