V+던 Diễn tả một hành động bị gián đoạn trong quá khứ và chưa...
고향에서 자주 먹던 음식이 뭐예요?
Món ăn mà anh thường ăn ở quê là gì ạ?
베트남에서는 쌀국수를 자주 먹었어요. 집에서 거의 매일 아침 쌀국수를 먹었어요.
Ở...
V+ 으면서도/면서도
우빈 씨, 침대 같은 가구는 어떻게 버려야 해요?
Anh Woo Bin, đồ đạc như chiếc giường phải vứt thế nào ạ?
대형 폐기물은 구청이나 행정복지센터에서 스티커를...
V/A+ 었/았/였으면 V/A+ 었/았/였을 텐데
수화물로 부치실 짐은 여기 놓으시고 여권을 보여 주십시오.
Anh hãy đặt hành lý sẽ ký gửi lên đây và cho tôi xem hộ chiếu ạ.
좌석은...
N이야/야? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘N이에요/예요?’.
여기 있는 사람들이 다 롤러코스터 타려고 기다리는 사람들이야?
Những người ở đây đều là những người đợi để đi tàu lượn siêu tốc sao?
그런 것...
V/A+ 을/ㄹ 따름이다
우리페인트 구매팀 김민수입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
Tôi là Kim Min Su, nhóm kinh doanh của công ty sơn Chúng ta. Tôi có thể giúp gì...
V+ 을/ㄹ 수가 있어야지요.
면접 준비는 잘돼 가?
Chuẩn bị phỏng vấn tốt cả chứ?
응, 예상 질문을 뽑아서 답변을 생각해 보는 중이었어.
Ừ, tớ chọn ra các câu hỏi dự...
N을/를 가지고 가다/오다 Diễn tả việc mang một vật nào đó tới một địa...
(미술관에서) 작품 설명을 들을 수 있는 헤드폰을 빌리려고 하는데요. 어떻게 해야 해요?
(Ở phòng tranh) Tôi muốn mượn tai nghe để có thể nghe giải...
N으로/로 말미암아
자칼타 씨 고향에 쓰나미가 와서 피해를 봤다는 뉴스를 봤는데 고향 집은 괜찮아요?
Tôi đã xem tin tức nói rằng quê hương của anh Zakalta bị...
V+ 는단/ㄴ단 말이에요?, A+ 단 말이에요?
도자기 축제 어땠어?
Lễ hội đồ gốm thế nào?
재미있었어. 나 거기서 도자기도 만들어 봤어.
Rất thú vị. Tớ đã làm thử đồ gốm ở đó.
도자기를 만들어...
V/A+ 거든요. Diễn tả thêm lí do mà người nghe có vẻ không biết
구두 좀 닦아 주세요. Xin anh hãy đánh giày giùm tôi ạ.
그런데 먼저 오신 분들이 많아서 좀 오래 기다리셔야 합니다.
Nhưng vì có nhiều khách...
V/A+(으)면 V/A+(으)니까 V+어/아/여 보세요.
택배를 찾으려고 하는데 보관함이 어디에 있는지 알아?
Tôi đến để tìm hàng giao ạ, cô có biết thùng bảo quản ở đâu không?
응, 학생 식당...
V/A+ 고말고요. Thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với lời nói trước hay...
선생님, 나중에 방송국에서 일을 하려면 꼭 신문방송학을 전공해야 해요?
Thưa thầy, nếu sau này em muốn làm vệc ở đài phát thanh thì nhất định...
V+ 을/ㄹ 기회가 있었으면 좋겠어요.
대학교에서 무엇을 전공하고 싶어요?
Em muốn học chuyên ngành gì ở trường đại học vậy?
경영학을 전공하고 싶어요.
Em muốn học chuyên ngành quản trị kinh doanh...
V/A+ 는/은/ㄴ 데다가 Thêm một trạng thái hoặc động tác khác vào trạng thái...
핸드폰이 좀 이상해서 왔는데요.
Tôi đến vì điện thoại hơi có vấn đề ạ.
어떤 문제가 있으십니까? Có vấn đề gì vậy ạ?
소리가 잘 안 들리는...
V+ 어/아/여 볼까요? Sử dụng khi đưa ra đề nghị thử thực hiện một...
우리 약속 날짜를 좀 미뤄도 돼요?
Chúng ta dời ngày hẹn lại có được không ạ?
왜요? 무슨 급한 일이 생겼어요?
Sao vậy ạ? Có việc gì...
V/A+ 을/ㄹ 거라는 보장은 없다
정 차장, 경쟁사에서 스카우트 제의 받았다면서?
Phó phòng Jeong, anh bảo là đã nhận được đề nghị tuyển chọn nhân tài ở công ty cạnh...
N이라고/라고 해요(했어요). Cách nói tường thuật gián tiếp của ‘N입니다.’, ‘N이에요.’
이 두 사람 화장품 광고를 같이 찍었네요. 얼마 전에 드라마도 같이 찍었지요?
Hai người này quay quảng cáo cùng với nhau này. Cách đây không...
V+ 기보다 Sự lựa chọn ở vế sau hơn là vế trước
여자친구한테 향수를 선물하려고 하는데 추천 좀 부탁드립니다.
Tôi định mua nước hoa để tặng bạn gái, cô giới thiệu giúp tôi với ạ.
친구분께서 평소에 어떤...
V+ 으면/면 어떡해요?
오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운 거야?
Hôm nay cậu đã đánh lộn với Cheol Su à? Tại sao đánh lộn vậy?
걔가 먼저 나한테 시비를 걸었어.
Nó...
-는다/ㄴ다/다 싶은데도
이 건물 멋지지 않니? 올해의 건축 디자인 대상을 받은 건물이래.
Tòa nhà này không đẹp sao? Nghe bảo là tòa nhà đã nhận được giải...