-는다/ㄴ다/다 싶은데도

이 건물 멋지지 않니? 올해의 건축 디자인 대상을 받은 건물이래.
Tòa nhà này không đẹp sao? Nghe bảo là tòa nhà đã nhận được giải thưởng lớn về thiết kế kiến trúc của năm nay.
아, 그렇구나. 어쩐지 건물 디자인이 좀 색다르다는 생각을 했어.
À, thì ra thế, thảo nào tôi đã nghĩ rằng thiết kế tòa nhà khá mới lạ.
그런데 이 건물은 디자인도 디자인이지만 주변 자연과 조화를 잘 이루고 있어서 좋은 평가를 받았대.
Tuy nhiên thiết kế cũng là thiết kế thôi, nhưng mà nghe bảo tòa nhà này đã nhận được đánh giá tốt vì nó đang hòa nhập với thiên nhiên xung quanh.
그 말을 듣고 보니 건물이 마치 산의 한 부분인 것 같네. 미끄러지듯 낮아지면서 냇가와도 자연스럽게 어울리고.
Nghe lời đó rồi mới thấy, tòa nhà giống như một phần của ngọn núi nhỉ. Nó vừa thấp xuống như thể trượt xuống và cũng phù hợp với dòng suối một cách tự nhiên.
그렇지! 어떤 건물은 건물 자체의 디자인은 멋지다 싶은데도 왠지 어색하게 느껴지는 경우도 있어.
Vâng! Tòa nhà nào đó, tôi nghĩ rằng thiết kế của bản thân tòa nhà rất đẹp nhưng cũng có trường hợp không hiểu sao cảm thấy mất tự nhiên.
맞아, 주변과 어울리지 못하는 건물을 좋은 건축물이라고 하기는 어렵지.
Đúng thế, tòa nhà mà không phù hợp với xung quanh thì khó mà gọi là công trình kiến trúc đẹp đấy.

Bài viết liên quan  V+으랴/랴....으랴/랴

-는다/ㄴ다/다 싶은데도
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi một hành động hay cảm giác khác được nối tiếp ở vế sau mà nó không phù hợp với cảm nhận chủ quan của người nói ở vế trước.

우리 아이는 잘 먹는다 싶은데도 왜 키가 크지 않는지 모르겠어요.
Tôi nghĩ là con tôi ăn giỏi nhưng không biết tại sao nó không cao.

나는 엄마에게 많이 연락한다 싶은데도 엄마는 나한테 연락 좀 자주 하라고 하셔.
Tôi nghĩ rằng mình liên lạc với mẹ rất nhiều nhưng mẹ nói với tôi rằng hãy liên lạc thường xuyên hơn.

Bài viết liên quan  V/A+ 거든 Hành vi, trạng thái của vế trước là điều kiện hành động của vế sau

그 부장님은 성격이 좀 이상하다 싶은데도 부원들에게 평판이 좋아.
Tôi nghĩ rằng vị trưởng phòng đó tính cách hơi lạ nhưng đối với nhân viên anh ấy có đánh giá tốt.

Từ liên quan
건축 kiến trúc
대상 giải thưởng lớn
phần thưởng lớn nhất trong số các phần thưởng
자체 tự thể
건축물 công trình kiến trúc

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here