Trang chủ Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp

Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp

한편으로는 -기도 하고, 다른 한편으로는 -기도 하다

안녕하세요? 교수님. 진로 상담을 받으려고 찾아왔습니다. Xin chào? Thưa giáo sư. Em tìm đến để nhận tư vấn con đường sau này ạ. 어서 와요. 이메일을...

V+ 는다고/ㄴ다고 V+ 었는데/았는데/였는데

민수 씨, 안색이 너무 안 좋아요. 무슨 일 있어요? Min Su à, sắc mặt cậu không được tốt lắm. Có chuyện gì à? 어제 여자 친구한테...

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+ 어/아/여 줄 수 있어요?

민철아, 저기 있잖아... 부탁이 좀 있는데... Min Cheol à, ở đây nè... Tớ có việc nhờ vả... 무슨 부탁인데 그렇게 뜸을 들여. Là nhờ vả gì mà...

V/A+(으)면 V/A+(으)니까 V+어/아/여 보세요.

택배를 찾으려고 하는데 보관함이 어디에 있는지 알아? Tôi đến để tìm hàng giao ạ, cô có biết thùng bảo quản ở đâu không? 응, 학생 식당...

아무래도 V/A+ 을/ㄹ 것 같아서

김 과장, 이번 프로젝트는 잘 진행되고 있어요? Trưởng phòng Kim, dự án lần này đang được tiến hành tốt chứ? 네, 부장님. 순조롭게 잘 되고 있습니다. Vâng,...

V+ 다가는 … 을지도/ㄹ지도 몰라요.

아! 시원해. 역시 여름에는 시원한 콜라가 최고야. A! Mát mẻ quá. Quả nhiên Cola mát vào mùa hè là tuyệt nhất. 그렇긴 한데, 너무 자주 마시는...

V/A+ 는다면/ㄴ다면/다면 V+ 을/ㄹ 수 있을까요?

체크인하려고요. 여기 신분증요. Tôi muốn nhận phòng ạ. Đây là giấy chứng minh nhân dân. 네, 예약 확인되셨습니다. 더블 룸으로 2박 예약하신 것 맞으십니까? Vâng, đã được...

V+ 기보다 V+ 는 게 어때요?

대학원 입학 원서는 다 준비했어? Hồ sơ nhập học sau đại học đã chuẩn bị xong hết chưa? 다 했는데 추천서만 준비 못 했어. 걱정이다. Đã xong...

V/A+ 으면/면 V/A+ 을/ㄹ 거예요.

김밥을 만드는데 잘 안 돼. 알면 좀 가르쳐 줘. Tớ làm Kimpap nhưng mà không được. Nếu biết thì chỉ giúp tớ với. 네가 김밥을 만든다고?...

V+ 게요? Xác nhận và hỏi một cách nhẹ nhàng ý đồ của đối...

안녕하세요. 증명사진 좀 찍으러 왔는데요. Xin chào. Tôi đã đến để chụp ảnh thẻ căn cước ạ. 어서 오세요. 사진을 어디에 쓰시게요? Xin mời vào. Cô định...

V/A+ 을/ㄹ 때가 되었다

방바닥이 온통 먼지투성이네. 우리 청소 좀 해야겠다. Sàn phòng đầy toàn bụi nhỉ. Chúng ta phải dọn dẹp thôi. 그래, 할 때가 됐지. 청소한 지 일주일도...

N이라서/라서 그러는데

저, 빨래방 이용이 처음이라서 그런데 이용 방법을 좀 알려 주세요. Tôi, vì là lần đầu sử dụng tiệm giặt tự động thế nên hãy chỉ...

V/A+ 어서/아서/여서 V+ 으려고요/려고요.

안녕하세요. 저 옆집에 살고 있는 사람이에요. Xin chào. Tôi là người đang sống ở nhà bên cạnh. 네, 안녕하세요? 어쩐 일이세요? Vâng, xin chào? Có việc gì...

V+ 으면/면 어떡해요?

오늘 철수랑 싸웠다며? 왜 싸운 거야? Hôm nay cậu đã đánh lộn với Cheol Su à? Tại sao đánh lộn vậy? 걔가 먼저 나한테 시비를 걸었어. Nó...

V+ 으러/러 가는데

너 토마토에 소금 뿌려 먹는 거야? Cậu rắc muối vào cà chua và ăn hả? 응, 이렇게 하면 토마토가 좀 더 달게 느껴지거든. Ừ, bởi vì nếu...

V+ 을까/ㄹ까 하는데 어때요?

오늘 저녁에 치킨을 배달시켜 먹을까 하는데 어때? Tối nay gọi giao gà rán về ăn thì thế nào? 좋아. 자주 배달시키는 곳이 있어? Được đấy. Có nơi...

어떻게 V+어/아/여 드릴까요?

우유를 좀 신청하려고요. Tôi muốn đăng ký sữa ạ. 네, 우유는 200밀리리터, 500밀리리터, 1리터 중에 어떤 걸로 하시겠어요? Vâng, trong số sữa 200ml, 500ml, 1 lít cô...

V+ 어/아/여 주셨으면 좋겠다 Người nói nhờ vả điều mình muốn một cách khiêm...

구두의 금색 장식이 떨어져서 수선을 좀 받고 싶은데요. Đồ trang trí màu vàng kim ở giày bị rơi ra nên tôi muốn nhận sửa chữa...

V/A+ 을/ㄹ 줄 알았어요.

어제 논문 심사는 잘 받았어? Hôm qua đã nhận thẩm định luận văn tốt chứ? 여러 교수님들이 계셔서 그런지 너무 긴장이 되더라고요. Vì có một số giáo...

V/A+ 으라는/라는 말도 있잖아요.

내일 주말인데 뭐 할 거야? 삼림욕하러 수목원에 같이 갈래? Ngày mai là cuối tuần cậu sẽ làm gì? Cùng đi đến vườn thực vật để...
error: Content is protected !!