V/A+ 고말고요. Thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với lời nói trước hay câu hỏi của đối phương.

선생님, 나중에 방송국에서 일을 하려면 꼭 신문방송학을 전공해야 해요?
Thưa thầy, nếu sau này em muốn làm vệc ở đài phát thanh thì nhất định phải học chuyên ngành báo chí – truyền thông ạ?
방송국에서 무슨 일을 하고 싶은데요?
Mà em muốn làm việc gì ở đài phát thanh?
드라마 피디요.
Là nhà sản xuất phim truyền hình ạ.
그러면 보통 신문방송학과에 많이 가요. 하지만 꼭 신문방송학을 전공할 필요는 없어요.
Nếu thế thì thông thường sẽ vào khoa báo chí – truyền thông. Tuy nhiên không nhất thiết phải học chuyên ngành báo chí – truyền thông.
다른 전공을 선택하는 사람들도 있어요?
Cũng có người chọn chuyên ngành khác sao?
고말고요. 행정학을 전공한 피디도 있어요.
Tất nhiên là có rồi. Cũng có nhà sản xuất đã học chuyên ngành hành chính.

Bài viết liên quan  V+ 는/ㄴ다니까, A+ 다니까

V/A+ 고말고요.
Được gắn sau thân động từ hành động hay động từ trạng thái thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với lời nói trước hay câu hỏi của đối phương. Có nghĩa của ‘물론이다’, ‘당연히 그렇다’. Thông thường được sử dụng dưới dạng hiện tại dù khi nó thể hiện quá khứ hay hoàn thành.

가: 한국 음식을 좋아하세요?
Bạn thích món ăn Hàn không?
나: 좋아하고말고요. 매운 음식도 잘 먹어요.
Tất nhiên là thích rồi. Món ăn cay tôi cũng ăn rất giỏi.

가: 세일 때는 백화점이 복잡하지요?
Trung tâm bách hóa khi mà bán hàng giảm giá thì đông đốc lắm phải không?
나: 복잡하고말고요. 한 시간 동안 줄 서서 기다린 적도 있어요.
Tất nhiên là đông đốc rồi. Tôi đã từng đứng xếp hàng và chờ đợi trong vòng 1 tiếng đó.

Bài viết liên quan  V/A+ 는단/ㄴ단/단 말이에요. Biểu hiện tính thích đáng về ý kiến của bản thân một cách chắc chắn.

가: 요즘 한국 영화가 재미있어요?
Dạo này phim Hàn Quốc có thú vị không?
나: 재미있고말고요. 날마다 매진이에요.
Tất nhiên là thú vị rồi. Mỗi ngày đều hết vé đó.

Từ vựng
방송국 đài phát thanh
신문방송학과 khoa báo chí – truyền thông
피디 PD(nhà sản xuất)
행정학 hành chính học
줄을 서다 đứng xếp hàng

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here