V+ 는/ㄴ답니다., A+ 답니다. Người nói cho biết sự thật nào đó mà nghĩ là đối phương không biết.

통장 여기 있습니다. 체크카드도 발급해 드릴까요? Sổ tài khoản của anh đây ạ. Tôi cấp phát thẻ ghi nợ (check card) cho anh luôn nhé? 네, 발급해 주세요. 그런데 교통카드 기능이 있는 카드가 있습니까? Vâng, hãy cấp phát giúp tôi. Nhưng mà có loại thẻ có chức năng của thẻ...

V/A+ 는/은/ㄴ 건 아니고 Phủ nhận nội dung của vế trước và đưa ra nội dung khác ở vế sau

현재 치료 중인 질병이나 먹고 있는 약이 있나요? Hiện tại anh có đang uống thuốc hay đang điều trị bệnh gì không? 치료를 받는 건 아니고 위장약을 가끔 먹고 있어요. Không phải là điều trị mà chỉ là thỉnh thoảng tôi có uống thuốc đau dạ dày ạ. 담배를 피우시거나...

N이/가 N만 못하다 Chỉ ra cái ở phía trước không tốt hơn so với cái phía sau.

위염이 심하네요. 식사는 제때 하세요? Anh bị viêm dạ dày nặng đấy. Anh có dùng bữa đúng giờ không? 바빠서 아침은 못 먹고 홍차를 자주 마셔요. Vì tôi bận nên không thể ăn sáng và thường xuyên uống hồng trà. 공복에 홍차를 마시면 위염이 심해질 수 있어요. Nếu uống hồng...

N(이)라든가 N 같은 N Sử dụng để liệt kê các ví dụ

신문방송학과를 졸업하면 어떤 직업을 가져요? Nếu tốt nghiệp khoa báo chí – truyền thông thì có thể đem lại nghề nghiệp nào ạ? 기자라든가 아나운서 같은 언론인이 될 수 있어요. Có thể trở thành nhà báo chẳng hạn như là ký giả hay phát thanh viên. 저는 드라마 촬영에 대해서도...

V/A+ 기는 하지만 Công nhận nội dung ở phía trước nhưng muốn làm nổi bật nội dung tương phản với điều đó ở nội dung phía sau.

전공을 무엇으로 결정했어요? Em đã quyết định chuyên ngành là gì chưa? 신문방송학으로 결정을 하기는 했지만 아직도 확신이 없어요. Em đã quyết định vào khoa báo chí – truyền thông nhưng mà vẫn không có sự vững tin ạ. 그래도 다른 학과보다는 도움이 되지 않을까요? Dù vậy thì nó không...

V/A+ 고말고요. Thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với lời nói trước hay câu hỏi của đối phương.

선생님, 나중에 방송국에서 일을 하려면 꼭 신문방송학을 전공해야 해요? Thưa thầy, nếu sau này em muốn làm vệc ở đài phát thanh thì nhất định phải học chuyên ngành báo chí – truyền thông ạ? 방송국에서 무슨 일을 하고 싶은데요? Mà em muốn làm việc gì ở đài phát thanh?...

V+ 도록 하다 Chỉ ra nghĩa là việc tạo ra hành động hay làm ra hành vi nào đó.

다음 주에 전공 설명회가 있을 거예요. Sẽ có buổi thuyết trình về chuyên ngành vào tuần tới. 선생님, 저도 가고 싶은데 무엇을 준비해야 해요? Thưa cô, em cũng muốn đi mà cần phải chuẩn bị gì vậy ạ? 신청서에 이름과 질문하고 싶은 내용을 쓰도록 하세요. Hãy viết tên và nội...

V/A+ 었다면/았다면/였다면 Giả sử nội dung trái với thực tế.

선배님들의 이야기가 도움이 됐어요? Câu chuyện của các tiền hối có hữu ích không? 선배님들이 다들 친절해서 좋았어요. 하지만 궁금한 것을 다 여쭤보지 못해서 아쉬워요. Vì tất cả các tiền bối đều thân thiện nên rất tốt ạ. Tuy nhiên vì không thể hỏi hết những điều thắc mắc nên...