V/A+ 거든 Hành vi, trạng thái của vế trước là điều kiện hành động của vế sau

이것저것 다 해 봤는데도 계속 핸드폰이 안 켜지네요. Dù đã thử làm thế này thế kia rồi mà sao điện thoại vẫn tiếp tục không mở lên được nhỉ. 예전에도 그런 적이 있어서 결국 수리센터에 가서 고쳤어요. Vì trước đây cũng đã từng bị như thế nên rốt cuộc phải...

V/A + 었던/았던/였던 것 같다 Người nói không chắc chắn về thông tin hay phán đoán nào đó ở quá khứ

중요한 전화를 기다리는데 핸드폰이 안 돼요. 충전도 했는데요. Tôi đang chờ cuộc gọi quan trọng nhưng điện thoại lại không dùng được. Tôi cũng đã sạc pin rồi mà. 화면이 전혀 안 나와요? Màn hình hoàn toàn không lên à? 네, 그냥 까만색이에요. 껐다가 켜도 아무 변화가 없네요. Vâng, nó...

V+ 기란 쉬운 일이 아니다 Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn của hành vi ở vế trước

우리 토요일 몇 시에 만날까? Thứ bảy chúng ta sẽ gặp lúc mấy giờ vậy? 축제 행사장까지 두 시간쯤 걸리니까 9시에 보자. Vì đến nơi tổ chức sự kiện lễ hội sẽ mất 2 tiếng nên 9 giờ chúng ta gặp đi. 알았어. 그런데 좀 이르긴 하네. Tớ biết rồi....

N은/는 물론이고 N도

이번 주 토요일에 같이 축제 갈래? Thứ 7 tuần này mình cùng đi lễ hội nhé? 무슨 축제인데? Mà lễ hội gì thế? 도자기 축제인데 도자기를 좋아하면 재미있을 거야. Lễ hội đồ gốm nếu mà thích đồ gốm thì sẽ thú vị lắm đó. 거기에 가면 도자기들을 많이 볼 수...

V+ 을/ㄹ 생각이다 Biểu hiện suy nghĩ sẽ thực hiện hành động hay có kế hoạch nào đó.

여기에 서명하시면 돼요. 계약금은 이 계좌로 이체하시면 되고요. Anh ký vào ở đây là được ạ. Còn tiền đặt cọc thì anh chuyển vào tài khoản này nhé. 네, 월세도 이 계좌로 보내 드릴까요? Vâng, tiền thuê hàng tháng cũng chuyển vào tài khoản này luôn ạ? 네. 매월 1일에...

V/A+ 더라. Cảm thán và nói về sự thật mà người nói cảm nhận hoặc trải nghiệm trực tiếp ở quá khứ

너 원룸으로 이사했다면서? 집은 좋아? Nghe nói cậu chuyển đến căn nhà một phòng rồi à? Nhà có tốt không? 응, 건물이 좀 오래되긴 했는데 방도 크고 월세도 싸서 좋아. Ừ, tuy tòa nhà hơi cũ nhưng mà phòng to và giá thuê hàng tháng cũng rẽ nữa nên tớ...