N은/는 물론이고 N도

이번 주 토요일에 같이 축제 갈래?
Thứ 7 tuần này mình cùng đi lễ hội nhé?
무슨 축제인데?
Mà lễ hội gì thế?
도자기 축제인데 도자기를 좋아하면 재미있을 거야.
Lễ hội đồ gốm nếu mà thích đồ gốm thì sẽ thú vị lắm đó.
거기에 가면 도자기들을 많이 볼 수 있겠네?
Nếu đi đến đó chắc có thể nhìn thấy nhiều đồ gốm lắm nhỉ?
응, 도자기 구경은 물론이고 도자기 만드는 체험 할 수 있어.
Ừ, nhìn ngắm đồ gốm là tất nhiên ngoài ra còn có thể trải nghiệm làm đồ gốm nữa.
난 만들기에는 소질이 없지만 체험은 해 보고 싶어. 먹거리 장터도 당연히 열리겠지?
Tuy tớ không có tố chất làm nó nhưng tớ muốn trải nghiệm. Khu chợ đồ ăn đương nhiên cũng được mở phải không?

Bài viết liên quan  V+ 기가 그렇다 Nói với ý e ngại việc làm hành động nào đó

N은/는 물론이고 N도
Được gắn vào danh từ sử dụng để nói về nội dung của vế sau thì danh từ thứ nhất nó là điều đương nhiên và danh từ thứ 2 cũng như vậy. Cũng có thể sử dụng với ‘N은/는 물론 N도’. Có thể sử dụng các trợ từ như ‘에’, ‘에서’, ‘에게’ theo danh từ.

Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘은 물론이고’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘는 물론이고’. 

그 학생은 한국어는 물론이고 다른 외국어 열심히 공부해요.
Học sinh đó học tiếng Hàn chăm chỉ là tất nhiên mà ngoại ngữ khác cũng vậy.

Bài viết liên quan  N이나/나³ Sử dụng khi người nói nghĩ rằng số lượng hoặc mức độ nào đó là nhiều.

학교에서는 물론이고 동네에서도 나를 모르는 사람이 없어.
Ở trường học là tất nhiên mà ở làng xóm cũng vậy không có người nào là không biết tôi cả.

짜장면은 물론 탕수육 시켜 주는 거지?
Mì đen là tất nhiên mà cả sườn xào chua ngọt nữa bạn sẽ gọi phải không?

Từ vựng
도자기 đồ gốm sứ
체험 trải nghiệm
소질 tố chất
먹거리 đồ ăn
장터 khu chợ
당연히 một cách đương nhiên

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here