
V+ 어/아/여 가지고² Diễn tả động tác ở vế trước và vế sau có liên quan mật thiết và được liên kết theo thứ tự thời gian.
어제 집들이는 잘 했어? Hôm qua tiệc tân gia có vui không? 응, 그런데 내가 음식을 하나 잘못 만들었어. Ừ, nhưng mình đã làm một món bị sai. 뭘 잘못 만들었는데? Cậu đã làm gì sai vậy? 요리에 당근을 볶아 가지고 넣어야 하는데 그냥 넣었어. Đáng ra phải xào cà...