V+ 어/아/여 가지고² Diễn tả động tác ở vế trước và vế sau có liên quan mật thiết và được liên kết theo thứ tự thời gian.

어제 집들이는 잘 했어? Hôm qua tiệc tân gia có vui không? 응, 그런데 내가 음식을 하나 잘못 만들었어. Ừ, nhưng mình đã làm một món bị sai. 뭘 잘못 만들었는데? Cậu đã làm gì sai vậy? 요리에 당근을 볶아 가지고 넣어야 하는데 그냥 넣었어. Đáng ra phải xào cà...

V+ 지 그래요? Đưa ra lời khuyên hoặc đề nghị một việc mà người nghe đang không thực hiện

기분이 안 좋은 것 같아요. 무슨 일 있어요? Hình như tâm trạng cô không được tốt. Có chuyện gì sao ạ? 제가 잘못을 해서 요즘 여자 친구와 사이가 나빠졌어요. Vì tôi gây ra lỗi nên dạo này mối quan hệ với bạn gái trở nên xấu đi. 무슨 잘못을 했는데요?...

V+ 는 동안 Sự việc ở vế sau diễn ra trong thời gian thực hiện hành động ở vế trước.

발표할 자료가 하나 없네. 집에서 안 가지고 온 것 같아. Không có một tài liệu phát biểu nào cả. Hình như ở nhà mình không mang đi thì phải. 잘 찾아 봐. Tìm kĩ lại xem. 아무리 찾아도 없어. 그거 없으면 안 되는데. Dù có tìm thế nào cũng không...

V/A+ 어/아/여 가지고¹ Diễn tả nội dung ở vế trước là nguyên nhân hoặc lí do cho nội dung ở vế sau

늦어서 미안해. 오래 기다렸지? Xin lỗi vì mình đến trễ. Cậu đợi lâu lắm đúng không? 무슨 일 있었어? Đã có chuyện gì vậy? 응, 내가 버스를 잘못 타 가지고 다른 곳으로 갔어. Ừ. Vì mình lên nhầm xe buýt nên đã đi đến chỗ khác. 어디로 갔는데? Cậu đã...

무슨 N(누구, 언제, 얼마…)이든지/든지 Diễn tả việc cho dù đưa ra sự lựa chọn nào cũng đều được

아까 제가 실수를 해서 죄송했어요. Tôi xin lỗi vì lúc nãy đã mắc lỗi. 아, 문자 메시지를 잘못 보낸 거요? À, việc cô gửi tin nhắn nhầm ấy ư? 네, 제 친구한테 보내려고 했는데 우빈 씨한테 보냈어요. Vâng, tôi định gửi cho bạn của tôi mà lại gửi cho anh...

V/A+ 지 않으면 안 돼요. Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó là chắc chắn cần xảy ra.

우빈 씨가 승진한 거 알아요? Anh có biết việc anh Woobin được thăng chức không ạ? 네, 저는 벌써 축하 메시지를 보냈어요. Vâng, tôi đã gửi tin nhắn chúc mừng rồi ạ. 역시 능력이 있으면 빨리 승진하는 것 같아요. Đúng là nếu có năng lực thì việc thăng tiến sẽ...

아무 N이나/나 Diễn tả việc không đặc biệt kén chọn một điều gì đó, tất cả đều được.

취직을 축하해. 요즘 취직하기 어려운데. Chúc mừng cậu xin được việc. Dạo này xin việc khó lắm. 고마워. 내가 한턱낼게. 무슨 요일이 제일 한가해? Cảm ơn cậu. Mình sẽ khao. Thứ mấy là cậu rảnh nhất? 난 이번 주에는 아무 때나 괜찮아. Mình thì tuần này lúc nào cũng được....

N을/를 가지고 Diễn tả danh từ đứng trước là công cụ hoặc phương tiện cho một hành động nào đó.

나 퀴즈 대회에 나가서 1등 했어. Mình đã tham gia một cuộc thi giải câu đố và đạt giải nhất. 정말? 축하해. 얼마 동안 준비했어? Thật sao? Chúc mừng cậu. Cậu đã chuẩn bị trong bao lâu? 한 여섯 달 준비했어. Mình đã chuẩn bị trong khoảng sáu tháng. 정말...