V+ 을까/ㄹ까 해요. Diễn tả chủ ngữ ngôi thứ nhất có suy nghĩ sẽ thực hiện một hành động nào đó nhưng chưa quyết định chắc chắn

제 소개팅 어땠어요? 그 남자가 마음에 들어요?
Cuộc xem mặt hôm qua thế nào rồi ạ? Cô có thích anh ấy không?
괜찮았어요. 재미있는 시간을 보냈어요.
Tốt ạ. Tôi đã có cuộc gặp thú vị.
또 만날 거예요? Cô sẽ gặp nữa ạ?
좋은 분인 것 같아서 몇 번 더 만날까 해요.
Vì anh ấy có vẻ là người tốt nên tôi định gặp gỡ thêm mấy lần nữa.
두 사람이 잘 어울릴 것 같아요.
Hai người có lẽ sẽ hợp nhau đấy ạ.
네, 소개해 줘서 고마워요.
Vâng, cảm ơn cô vì đã giới thiệu cho tôi.

V+ 을까/ㄹ까 해요.
Diễn tả chủ ngữ ngôi thứ nhất có suy nghĩ sẽ thực hiện một hành động nào đó nhưng chưa quyết định chắc chắn.

Bài viết liên quan  -는/은/ㄴ 걸 보면 -는/은/ㄴ 게 틀림없다

저는 어깨가 아파서 마사지를 받을까 해요.
Tôi bị đau vai nên tôi định đi mát xa.
저는 친구들과 1박 2일로 온천에 다녀올까 해요.
Tôi định đi suối nước nóng với các bạn 2 ngày 1 đêm.
저는 이번 주말에 등산을 안 하고 영화를 볼까 해요.
Tôi định cuối tuần này không đi leo núi mà đi xem phim.

Từ vựng
남자 con trai
시간을 보내다 trải qua, sử dụng thời gian
어깨 vai
마사지를 받다 được mát xa
_박 _일 -đêm – ngày (Sử dụng khi diễn tả số đêm và ngày chủ thể ở lại nơi không phải nhà)
온천 suối nước nóng

Bài viết liên quan  V/A+ 고말고요. Thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với lời nói trước hay câu hỏi của đối phương.

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here