N이야/야? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘N이에요/예요?’.

여기 있는 사람들이 다 롤러코스터 타려고 기다리는 사람들이야? Những người ở đây đều là những người đợi để đi tàu lượn siêu tốc sao? 그런 것 같아요. Hình như là vậy. 얼마나 기다려야 할까? Chúng ta phải đợi bao lâu nhỉ? 최소한 한 시간 반 정도 기다려야 될 것 같아요....

V/A+ 어/아/여? Cách nói trống không của câu nghi vấn ‘V/A+ 어요/아요/여요?’.

놀이 기구는 뭐부터 탈까? Chúng ta chơi trò nào trước đây? 우리 롤러코스터부터 타요. 저는 롤러코스터를 탈 때 제일 신나요. Chúng ta đi tàu lượn siêu tốc trước đi! Em thấy vui nhất khi đi tàu lượn siêu tốc. 롤러코스터는 너무 무섭지 않아? 타 본 적 있어? Tàu lượn siêu...

V/A+ 어/아/여. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘V/A 어요/아요/여요.’

이번 주말에 뭐 하세요? Cuối tuần này anh sẽ làm gì? 글쎄, 특별한 계획은 없어. Để xem, anh không có kế hoạch gì đặc biệt cả. 우리 주말에 놀이공원에 갈래요? 요즘 놀이공원에서 장미 축제를 해요. Cuối tuần chúng ta đi công viên trò chơi nhé! Dạo này ở công viên...

N이야/야. Cách nói trống không của câu trần thuật ‘N이에요/예요.’

이거 어디에서 찍은 사진이에요? Đây là hình chụp ở đâu vậy ạ? 놀이공원에서 찍은 사진이야. Đây là hình chụp ở công viên trò chơi. 사진에 있는 여자분은 누구예요? Người con gái ở trong hình này là ai thế ạ? 우리 과 동기야. Là bạn cùng khoa của tôi. 두 사람이...

V+지 말고 V+으세요/세요. Đưa ra mệnh lệnh đối với người nghe là đừng làm hành động ở vế trước mà hãy làm hành động ở vế sau.

오후에 쇼핑하러 백화점에 가려고 해요. 같이 갈래요? Chiều nay tôi định đi trung tâm mua sắm để shopping. Cô có muốn đi cùng không? 백화점에 가지 말고 이태원에 가 보세요. Đừng đi trung tâm mua sắm mà hãy đi đến Itaewon! 이태원에서 쇼핑도 해요? Ở Itaewon cũng mua sắm nữa...

V+ 기로 했어요. Diễn tả việc đã quyết định hoặc hứa hẹn thực hiện một hành động nào đó.

다음 주에 고향 친구들이 한국에 오기로 했어요. 친구들과 같이 어디에 가면 좋을까요? Các bạn ở quê đã quyết định sẽ đến Hàn Quốc vào tuần sau. Tôi nên cùng bạn đi đâu thì được nhỉ? 이태원에 볼거리가 많으니까 이태원에 가 보세요. Ở Itaewon có nhiều thứ để xem nên anh...

N(으)로 V+을게요/ㄹ게요. Diễn tả ý định của người nói về việc lựa chọn một trong nhiều thứ.

여기는 뭘 파는 가게예요? Đây là cửa hàng bán gì vậy ạ? 주인아저씨가 직접 만든 액세서리를 파는 가게예요. Là cửa hàng bán đồ trang sức do chú chủ quán trực tiếp làm đấy ạ. 한번 구경하러 들어가 볼까요? Chúng ta vào trong xem thử một lần nhé! 네, 좋아요. (잠시...

N은/는 N으로/로 하시겠어요? Hỏi ý của đối phương về việc sẽ chọn gì trong nhiều thứ.

이 수제 햄버거 가게는 서울에서 아주 유명한 곳이에요. Quán ham-bơ-gơ tự làm này là nơi nổi tiếng ở Seoul đấy. 그래요? 왜 유명해요? Vậy ư? Sao lại nổi tiếng ạ? 사장님께서 소스와 햄버거 패티를 직접 만드세요. 특히 ‘오늘의 햄버거’가 맛있어요. Chủ quán trước tiếp làm nước sốt và chả ham-bơ-gơ...

어느 N ___? Hỏi về đối tượng được chọn trong số hai hay nhiều thứ là gì.

사장님께서 지난번에 추천해 주신 원두가 참 맛있었어요. Cà phê nguyên chất mà lần trước côchủ quán giới thiệu rất ngon ạ. 감사합니다. 저희 가게는 늘 최고급 원두만 사용합니다. Cảm ơn anh. Cửa hàng của chúng tôi luôn chỉ sử dụng cà phê nguyên chất cao cấp nhất thôi ạ. 사장님,...

V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+을까요?/ㄹ까요? Giải thích tình hình đồng thời đưa ra đề nghị sẽ thực hiện một việc nào đó.

줄무늬 옷이 흐엉 씨한테 잘 어울리네요. Áo kẻ rất hợp với cô Hương đấy! 네, 주로 단색 옷만 입었는데 기분 전환이 되네요. Vâng, tôi chủ yếu mặc quần áo đơn sắc nên thấy tâm trạng được thay đổi. 아까 입은 것보다 이게 더 잘 어울리는 것 같은데요. Hình như cái...