V/A+ 지요. Xác nhận lại sự thật hoặc đồng ý với ý kiến của đối phương

심리학 수업 발표 때문에 조모임을 해야 하는데 내일 시간 있어? Vì bài báo cáo của tiết tâm lý học mà chúng ta phải họp nhóm, ngày mai cậu có thời gian không? 내일은 편의점에 아르바이트를 하러 가야 돼. 미안해. Ngày mai tớ phải đi làm thêm ở cửa hàng tiện...

V+ 느라고 Vế trước trở thành nguyên nhân hay lý do của vế sau

새 핸드폰이 아주 예쁘네요. Điện thoại mới rất đẹp đó. 사진도 잘 찍혀서 좋아요. Chụp ảnh cũng rất đẹp nữa nên tôi rất thích. 케이스도 잘 고르셨네요. 핸드폰하고 잘 어울려요. Chọn vỏ bọc cũng rất tốt. Phù hợp với cái điện thoại. 회사 앞 대형 쇼핑몰의 판매점에서 샀어요. 그런데 우빈...

V/A + 겠군요. Dự đoán tình huống nào đó được khởi đầu từ điều mà sau khi nghe đối phương nói

어서 오세요. Xin mời vào. 핸드폰을 사려고 왔는데 신제품 좀 보여 주세요. Tôi đến để mua điện thoại, anh cho tôi xem sản phẩm mới với ạ. 핸드폰으로 무엇을 많이 하세요? 이건 스피커가 좋아서 음악을 자주 들으시는 분께 추천해요. Cô thường dùng điện thoại để làm gì vậy? Cái này...

V/A+ 고 해서 Nội dung ở vế trước là một trong những lý do của hành vi ở vế sau

핸드폰을 바꾸려고 하는데 어떤 제품이 좋을까요? Tôi định đổi điện thoại nhưng mà sản phẩm nào thì tốt nhỉ? 이왕이면 좋은 걸로 바꾸세요. 저도 최근에 새로 샀어요. Nếu đã như thế thì hãy đổi cái tốt luôn. Tôi cũng đã mua cái mới gần đây thôi. 우빈 씨는 항상 최신...

V/A+ 거든 Hành vi, trạng thái của vế trước là điều kiện hành động của vế sau

이것저것 다 해 봤는데도 계속 핸드폰이 안 켜지네요. Dù đã thử làm thế này thế kia rồi mà sao điện thoại vẫn tiếp tục không mở lên được nhỉ. 예전에도 그런 적이 있어서 결국 수리센터에 가서 고쳤어요. Vì trước đây cũng đã từng bị như thế nên rốt cuộc phải...