N 전에 Một sự việc xảy ra trước thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước
오래 기다렸어요? Cô đợi có lâu không? 아니요, 저도 10분 전에 왔어요. Không, tôi cũng tới cách đây 10 phút. 공연 시간에 안 늦어서 다행이에요. Thật may vì không trễ giờ buổi biểu diễn. 네, 그럼 이제 자리에 가서 앉읍시다. Vâng, vậy chúng ta đến chỗ và ngồi nhé! N...