N 전에 Một sự việc xảy ra trước thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước

오래 기다렸어요? Cô đợi có lâu không? 아니요, 저도 10분 전에 왔어요. Không, tôi cũng tới cách đây 10 phút. 공연 시간에 안 늦어서 다행이에요. Thật may vì không trễ giờ buổi biểu diễn. 네, 그럼 이제 자리에 가서 앉읍시다. Vâng, vậy chúng ta đến chỗ và ngồi nhé! N...

V/A+(으)니까 V+(으)세요. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội dung mệnh lệnh ở vế sau

지금 어디예요? Bây giờ anh đang ở đâu vậy? 거의 다 왔어요. Tôi đến nơi rồi. 공연이 곧 시작되니까 빨리 오세요. Buổi biểu diễn sắp được bắt đầu nên hãy đến nhanh nhé! 네, 빨리 갈게요. Vâng, tôi sẽ đến nhanh. V/A+(으)니까 V+(으)세요. Sử dụng để chỉ nội dung ở...

V/A +으니까/니까¹ V+ 읍시다/ㅂ시다. Nội dung ở vế trước là lí do cho nội dung cầu khiến ở vế sau

다음 달에 제가 좋아하는 가수가 콘서트를 해요. Tháng sau ca sĩ mà tôi yêu thích sẽ tổ chức biểu diễn. 그래요? 같이 갈까요? Vậy sao? Tôi đi cùng cô nhé? 좋아요. 그 가수의 콘서트는 인기가 많으니까 빨리 예매합시다. Vâng ạ. Buổi biểu diễn của ca sĩ đó được yêu thích...

N 후에 Diễn tả một sự việc xảy ra sau thời điểm được nói đến ở danh từ đứng trước

언제 고향에 돌아갈 거예요? Khi nào cô sẽ đi về quê? 일주일 후에 갈 거예요. Một tuần sau tôi sẽ đi. 짐은 다 쌌어요? Cô đã sắp xếp hành lí hết chưa? 아니요, 아직 다 못 쌌어요. Chưa, tôi vẫn chưa xếp hết được. N 후에 Sử dụng để diễn...

V+ 어서/아서/여서² Diễn tả hành động theo thứ tự thời gian

한국어 시험 공부 많이 했어요? Anh đã ôn thi tiếng Hàn được nhiều chưa? 아니요, 많이 못 했어요. Chưa, tôi chưa học được nhiều. 그럼 이번 주말에 만나서 같이 공부해요. Vậy cuối tuần này chúng ta gặp nhau rồi cùng học. 좋아요. 학교 근처 카페에서 공부합시다. Tốt quá. Chúng ta...

V/A + 지 않아요? Xác nhận lại thông tin hoặc sự việc mà bản thân đã biết với người nghe

이사할 집은 구했어요? Anh đã tìm được nhà sẽ chuyển chưa? 네, 구했어요. 학교 근처예요. Vâng, tôi đã tìm rồi. Ở gần trường. 우리 학교 근처는 집값이 비싸지 않아요? Gần trường chúng ta giá nhà không đắt sao? 조금 비싸지만 집이 깨끗해서 마음에 들어요. Hơi đắt nhưng nhà sạch sẽ...

V+ 고² Diễn tả hai hoặc nhiều hành động được diễn ra theo thứ tự thời gian

내일 한국어 수업이 끝나고 같이 점심 먹읍시다. Ngày mai chúng ta cùng ăn trưa sau khi buổi học kết thúc nhé. 미안해요. 저는 수업이 끝나고 아르바이트를 해요. 그래서 못 먹어요. Xin lỗi cô. Tôi làm thêm sau khi buổi học kết thúc. Vì thế tôi không thể đi ăn được....

V/A + 어서/아서/여서¹ Nội dung ở vế trước là nguyên nhân, lí do cho nội dung ở vế sau

유학 생활은 어때요? Cuộc sống du học thế nào ạ? 혼자 살아서 좀 외로워요. Vì sống một mình nên tôi hơi cô đơn. 고향에서는 가족들과 같이 살았어요? Ở quê, bạn đã sống cùng gia đình à? 네, 고향에서는 가족들과 살아서 외롭지 않았어요. Vâng, ở quê tôi sống cùng gia đình...