V+ 은/ㄴ 후에 Diễn tả một sự việc khác xảy ra sau một hành động nào đó

졸업한 후에 뭘 할 거예요?
Sau khi tốt nghiệp anh sẽ làm gì?
글쎄요. 유양 씨는요?
Cũng chưa biết. Còn cô Yuyang thì sao?
저는 여행을 한 후에 고향에 돌아갈 거예요.
Tôi thì sau khi đi du lịch tôi sẽ trở về quê.
저는 한국에서 대학원에 다니고 싶어요.
Tôi thì muốn học cao học ở Hàn Quốc.

V+ 은/ㄴ 후에
Sử dụng để diễn tả một sự việc khác xảy ra sau một hành động nào đó.

한국에서는 윗사람이 전화를 끊은 후에 아랫사람이 전화를 끊습니다.
Ở Hàn Quốc sau khi cấp trên cúp máy thì cấp dưới mới cúp máy.
약을 드신 후에 물을 많이 드세요.
Anh hãy uống nhiều nước sau khi uống thuốc nhé!
이메일을 확인한 후에 전화하세요.
Anh hãy gọi điện thoại sau khi kiểm tra email nhé!

Bài viết liên quan  N와/과¹ liệt kê danh từ (tương tự với ‘N하고’, ‘N이랑/랑’)

Từ vựng
졸업하다 tốt nghiệp
글쎄요 để xem
대학원 cao học
윗사람 cấp trên, người lớn tuổi hơn
전화를 끊다 cúp máy
아랫사람 cấp dưới, người nhỏ tuổi hơn
약 thuốc
확인하다 kiểm tra, xác nhận

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here