N이야말로/야말로 N이라고/라고 할 수 있다
드라마에서 어떤 어른이 아이에게 가정 교육을 제대로 못 받았다고 말하던데 그건 생활 습관이 나쁘다는 뜻이야? Trong phim truyền hình, người lớn nào đó nói với đứa bé rằng nó không nhận được giáo dục gia đình tử tế thì điều đó có nghĩa là nó có thói quen sinh hoạt...
Mang Hàn Quốc đến gần với bạn hơn
드라마에서 어떤 어른이 아이에게 가정 교육을 제대로 못 받았다고 말하던데 그건 생활 습관이 나쁘다는 뜻이야? Trong phim truyền hình, người lớn nào đó nói với đứa bé rằng nó không nhận được giáo dục gia đình tử tế thì điều đó có nghĩa là nó có thói quen sinh hoạt...
너희 회사는 어떤 곳이야? 네가 대기업 입사도 포기하고 그 회사에 들어갔다고 해서 놀랐어. Công ty của cậu là nơi nào thế? Cậu từ bỏ việc vào công ty lớn và bảo là vào công ty đó tớ đã rất ngạt nhiên. 의료 분야의 중소기업인데 앞으로 성장 가능성이 큰 회사야. Là...
넌 언제까지 혼자 지낼 거야? 이제 결혼해야지. Cậu định ở một mình cho đến khi nào? Bây giờ phải kết hôn đi chứ. 전 사실 결혼에 대해서 회의적이에요. Thật ra tôi hoài nghi về việc kết hôn. 왜? 넌 지금이 결혼 적령기이고 회사에서도 자리를 잡아서 경제적으로 여유도 있잖아. Tại sao?...
진수 씨는 회식이 갑자기 잡혀서 오늘 모임에 못 온대. Jin Su đột nhiên có tiệc công ty nên bảo không thể đến cuộc hẹn hôm nay. 우리 모임이 선약 아니에요? Cuộc hẹn của chúng không phải là cuộc hẹn trước sao? 부서원들이 모두 가는 회식이어서 말을 못 했나 봐. Vì...
이 레스토랑은 스파게티가 아주 맛있어요. 빵도 맛있고요. Mì Ý ở nhà hàng này rất ngon. Bánh mỳ cũng ngon nữa. 여긴 빵을 많이 주는데 먹으면 추가로 얼마를 더 내야 해요? Ở đây cho nhiều bánh mỳ mà phải trả bao nhiêu nếu ăn bổ sung? 빵 값은 별도로 받지 않아요....
한국에서는 태어나자마자 다 한 살이라던데 사실이야? Ở Hàn Quốc ngay sau sinh nghe nói tất cả đều 1 tuổi là sự thật à? 응, 엄마 뱃속에 있었던 기간도 나이로 포함하는 거지. Ừ, thời gian có ở trong bụng mẹ cũng bao gồm vào tuổi. 다른 나라들은 태어나서 일 년이 지나야...
흐엉 씨, 저 어제 당황스러운 일이 있었어요. Hương à, hôm qua tôi đã có việc bàng hoàng. 그래요? 뭐가 당황스러웠는데요? Vậy à? Mà cậu bàng hoàng cái gì thế? 여자 친구 핸드백이 무거워 보여서 들어주려고 했거든요. 근데 여자 친구가 깜짝 놀라면서 왜 가방을 빼앗아 가냐는 거예요. Bởi vì nhìn thấy...
진수 씨가 밥 한번 먹자고 했는데 언제 연락을 할까요? Jin Su bảo hãy cùng ăn cơm 1 lần mà khi nào mới liên lạc nhỉ? 그거 인사로 한 빈말일 텐데 설마 진짜 연락을 기다리는 건 아니지요? Đó là lời nói sáo rỗng để chào hỏi không lẽ nào cậu đợi...
제 생각에 종이 신문은 점점 수요가 감소함에 따라 곧 사라질 것으로 보입니다. Suy nghĩ của tôi cho thấy báo giấy sẽ sớm biến mất theo nhu cầu dần dần giảm xuống. 저는 종이 신문을 찾는 사람은 줄어들 수 있지만 완전히 사라질 것이라고 생각하지는 않습니다. Những người tìm đến báo giấy...
아, 나 어제 악몽을 꿨는데 계속 생각 나. À, hôm qua tớ đã gặp ác mộng mà giờ cứ tiếp tục suy nghĩ 무슨 꿈인데? 혹시 귀신 나오는 꿈이라도 꿨어? Mà giấc mơ gì vậy? Chẳng lẽ cậu mơ giấc mơ có ma xuất hiện à? 아니, 집이 활활 타오르는...