-는다고/ㄴ다고/다고 보다

넌 언제까지 혼자 지낼 거야? 이제 결혼해야지.
Cậu định ở một mình cho đến khi nào? Bây giờ phải kết hôn đi chứ.
전 사실 결혼에 대해서 회의적이에요.
Thật ra tôi hoài nghi về việc kết hôn.
왜? 넌 지금이 결혼 적령기이고 회사에서도 자리를 잡아서 경제적으로 여유도 있잖아.
Tại sao? Bây giờ cậu đang ở độ tuổi thích hợp để kết hôn và cũng có được chỗ đứng trong xã hội nữa nên chẳng phải là thỏa mái về mặt kinh tế sao.
하지만 저는 결혼하게 되면 가족을 부양하고 책임져야 한다는 게 부담스러워요.
Nhưng mà nếu tớ kết hôn thì phải chu cấp gia đình và việc phải chịu trách nhiệm tớ cảm thấy gánh nặng.
결혼이 그렇게 부담감만 주는 것은 아니야. 배우자가 주는 정서적인 안정감이 얼마나 큰데….
Hôn nhân không phải chỉ mang lại lòng lo lắng đầy trách nhiệm như vậy đâu. Cảm giác bình yên mang tính tình cảm mà người bạn đời mang lại nhiều bao nhiêu chứ….
그런 안정감은 결혼하지 않아도 친구나 애인을 통해서 얻을 수 있다고 봐요.
Tớ nghĩ rằng cảm giác bình yên như vậy dù không kết hôn cũng có thể nhận được thông qua bạn bè hay người yêu .

Bài viết liên quan  V+ 지 않을래요? Hỏi một cách khéo léo về ý định của người nghe

-는다고/ㄴ다고/다고 보다
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi người nói nói lên ý kiến của bản thân về vấn đề nào đó ở tình huống mang tính trang trọng.

앞으로 남북 간의 문화 교류가 활발히 이루어져야 한다고 봅니다.
Tôi nghĩ rằng giao lưu văn hóa giữa Bắc và Nam phải đạt được một cách hoạt bát trong tương lai.

저는 보고서를 작성할 때 형식보다는 내용이 중요하다고 봐요.
Tôi nghĩ rằng khi viết báo cáo thì nội dung quan trọng hơn hình thức.

잘못된 인구 정책으로 인해 오히려 인구가 감소되는 결과가 초래되었다고 본다.
Tôi nghĩ rằng do chính sách dân số không đúng nên trái lại đã gây ra kết quả dân số bị giảm.

Bài viết liên quan  어차피 V+을/ㄹ 텐데 뭐 하러

Từ liên quan
회의적 tính hoài nghi
(결혼) 적령기 độ tuổi thích hợp để kết hôn
자리를 잡다 có được chỗ đứng (Nghĩa là có địa vị xã hội nhất định)
부양 sự chu cấp
부담감 lòng lo lắng đầy trách nhiệm
배우자 bạn đời
정서적 tính tình cảm
안정감 cảm giác bình yên

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here