N으로/로³ Diễn tả danh từ đứng trước trở thành phương tiện hoặc cách thức để thực hiện một hành động nào đó.

배드민턴을 같이 칠까요?
Chúng ta cùng chơi cầu lông nhé!
네, 좋아요. 그런데 저는 배드민턴 채가 없어요.
Vâng, được thôi. Nhưng tôi không có vợt.
저는 배드민턴 채가 있어요. 제 것으로 칩시다.
Tôi có vợt. Hãy chơi bằng cái của tôi nhé!
네, 그럼 가져오세요. 기다릴게요.
Vâng, vậy anh hãy mang đến đi! Tôi sẽ đợi.

N으로/로³
Diễn tả việc danh từ đứng trước ‘으로/로’ trở thành phương tiện hoặc cách thức để thực hiện một hành động nào đó.
Xem thêm:
N으로/로¹ 가다(오다) chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển.
N으로/로² chỉ danh từ đứng trước nó là phương tiện giao thông

Bài viết liên quan  V+지 마세요. Hình thức phủ định của ‘V+으세요/세요.’

저는 이름을 볼펜으로 썼어요.
Tôi đã viết tên bằng bút bi.
아이가 밥을 숟가락으로 먹습니다.
Đứa bé ăn cơm bằng muỗng.
횡단보도 길을 건너세요.
Hãy đi sang đường bằng vạch trắng cho người đi bộ.

Từ vựng
배드민턴을 치다 đánh cầu lông
배드민턴 채 vợt cầu lông
가져오다 mang đến
숟가락 muỗng
횡단보도 vạch trắng cho người đi bộ
길을 건너다 đi sang đường

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here