다음 주에 시간이 있어요?
Tuần sau anh có thời gian không ạ?
네, 저는 시간이 많아요. 왜요?
Vâng, tôi có nhiều thời gian. Sao vậy ạ?
다음 주 토요일에 이사할 거예요. 와서 도와주실 수 있어요?
Tôi sẽ chuyển nhà vào thứ bảy tuần sau. Anh có thể đến giúp tôi được không ạ?
네, 도와 드릴 수 있어요. 제가 짐을 옮겨 드릴까요?
Vâng, tôi giúp được ạ. Tôi giúp cô chuyển đồ nhé!
V+ 어/아/여 드릴까요?
Sử dụng khi hỏi ý của người nghe một cách lịch sự về việc người nói sẽ thực hiện một việc nào đó cho người nghe.
에어컨을 켜 드릴까요?
Tôi bật điều hòa cho anh nhé!
제가 뭘 사 드릴까요?
Tôi mua gì đó cho anh nhé!
남은 음식을 포장해 드릴까요?
Tôi gói phần thức ăn còn lại cho anh nhé!
Từ vựng
도와주다 giúp đỡ
짐을 옮기다 chuyển đồ
에어컨 điều hòa
켜다 bật, mở
남다 còn lại
포장하다 gói
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn