V+ (으)려고 하는데요. Diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói đồng thời chờ đợi phản ứng của người nghe.

어서 오세요. 뭘 찾으세요?
Xin mời vào. Cô tìm gì ạ?
남자 티셔츠를 하나 사려고 하는데요.
Tôi muốn mua một cái áo thun nam.
선물하실 거예요?
Cô sẽ làm quà tặng ạ?
네, 아버지께 선물할 거예요.
Vâng, tôi sẽ tặng cho bố.
그럼 이건 어떠세요? 연세가 있으신 분들에게 인기가 많아요.
Vậy cô thấy cái này thế nào ạ? Cái này được những người có tuổi yêu thích đấy ạ.
색이 너무 밝은 것 같은데 다른 색은 없어요?
Màu hơi sáng quá, có màu khác không ạ?

V+ 으려고/려고 하는데요.
Sử dụng khi diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói đồng thời chờ đợi phản ứng của người nghe.

Bài viết liên quan  V/A+ 기라도 하면

증명사진을 찍으려고 하는데요.
Tôi định chụp hình chứng minh thư ạ.
봉사 활동 참가 신청을 하려고 하는데요.
Tôi định xin tham gia hoạt động tình nguyện ạ.
토요일 저녁 예약을 하려고 하는데요. 창가 자리 예약이 가능합니까?
Tôi định đặt chỗ tối thứ bảy ạ. Đặt chỗ cạnh cửa sổ có được không ạ?

Từ vựng
연세 tuổi (là biểu hiện kính ngữ của ‘나이’)
증명사진 hình chứng minh thư
봉사 활동 hoạt động tình nguyện
참가 tham gia
신청 xin, đăng ký
창가 cạnh cửa sổ

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here