N(으)로 봐서는 Đưa ra căn cứ hay tiêu chuẩn về nội dung mà người nói phán đoán ở vế sau

우리 아기 초음파 사진을 봐요. 정말 신기하지 않아요?
Chúng ta xem ảnh siêu âm của con nè. Không phải là thần kì lắm sao?
그러게요. 아직 태어나지도 않은 뱃속의 아기를 이렇게도 볼 수 있네요.
Đúng vậy đó. Dù như thế này nhưng chúng ta có thể nhìn thấy con nằm trong bụng dù vẫn chưa sinh nhỉ.
여기 눈을 좀 봐요. 눈매가 나를 닮은 것 같아요.
Nhìn mắt nè anh. Hình dáng mắt có vẻ giống với em đó.
코는 오뚝한 게 나를 많이 닮은 것 같은데요.
Cái mũi cao vút hình như là giống anh nhỉ.
초음파 사진으로 봐서는 손가락도 길고 예쁠 것 같아요.
Theo như ảnh siêu âm thì ngón tay có vẻ đẹp và cũng dài nữa.
네, 우리 아기를 빨리 안아 보고 싶어요.
Đúng vậy, anh muốn nhanh được ôm con chúng ta.

Bài viết liên quan  N인데요. Thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi nói đến một tình huống nào đó.

N으로/로 봐서는
Được gắn vào danh từ dùng để đưa ra căn cứ hay tiêu chuẩn về nội dung mà người nói phán đoán ở vế sau.

Sau danh từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hay nguyên âm thì dùng ‘로 봐서는’, sau danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘으로 봐서는’.

검사 결과로 봐서는 다음 주쯤 퇴원하셔도 됩니다.
Dựa vào kết quả kiểm tra thì khoảng tuần sau xuất viện được rồi ạ.

사람들 표정으로 봐서는 영화가 재미없었던 것 같아요.
Dựa vào biểu lộ của mọi người thì bộ phim có vẻ như đã không thú vị.

Bài viết liên quan  V/A+ 는데/은데/ㄴ데 V+(으)세요. Giải thích tình hình đồng thời đưa ra mệnh lệnh

디자인으로 봐서는 이 물건이 더 비쌀 것 같아요.
Dựa vào thiết kế thì sản phẩm này có vẻ đắt hơn.

Từ liên quan
뱃속 trong bụng
눈매 hình dáng mắt
오뚝하다 cao vút
손가락 ngón tay
안다 ôm

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here